CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
1331 Soát xét, bổ sung, chỉnh sửa Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008) / ThS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 30-33 .- 624

Đánh giá về các vấn đề tồn tại của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng hiện hành (QCXDVN 01:2008); Định hướng chỉnh sửa, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.

1332 Quản lý không gian đô thị: Tầm nhìn mới trong Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng – QCVN 01:2019 / TS. KTS. Nguyễn Hoàng Minh // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 34-39 .- 624

Phân tích các tác động tích cực hoặc thiếu sót trong tầm nhìn mới của QCVN 01:2019 về quản lý không gian đô thị, thống nhất từ quy hoạch đến thực tiễn quản lý xây dựng đô thị, đặc biệt là việc thực thi hiệu quả các chính sách phát triển đô thị gắn với huy động nguồn lực kinh tế từ khối tư nhân.

1333 Quy chuẩn – tiêu chuẩn về nhà ở cao tầng yêu cầu đổi mới từ Luật Kiến trúc 2019 / TS. KTS. Đào Tiến Ngọc // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 100 .- Tr. 44-47 .- 720

Trình bày về thực trạng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về kiến trúc nhà ở cao tầng và đưa ra giải pháp đổi mới từ Luật Kiến trúc.

1334 Định hướng giải pháp cải tạo không gian mặt nước làng Chuông theo hướng phát triển du lịch làng nghề / TS. Nguyễn Văn Tuyên, NCS. ThS. Phùng Thị Mỹ Hạnh, ThS. Nguyễn Công Thiện, ThS. Dương Quỳnh Nga // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 61-67 .- 720

Đánh giá về thực trạng, vai trò của không gian mặt nước trong hệ thống di tích lịch sử và hệ thống hạ tầng làng Chuông, là định hướng một số giải pháp cải tạo không gian mặt nước làng Chuông theo hướng phát triển dịch vụ du lịch làng nghề truyền thống.

1335 Quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch để giảm thiểu ngăn ngừa sự cố môi trường / ThS. KTS. Lê Hoàng Phương // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 101+102 .- Tr. 14-17 .- 624

Sự cố rò rỉ chất thải độc hại trong đô thị; Giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu bằng công cụ quy hoạch đô thị; Kết luận.

1339 Vật liệu phủ liti silicat bảo vệ bề mặt bê tông xi măng / TS. Nguyễn Khánh Sơn, ThS. Huỳnh Ngọc Minh, KS. Trần Anh Tú, KS. Nguyễn Hoàng Tuấn // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 39-46 .- 693

Trình bày nghiên cứu thực nghiệm về phản ứng kết hợp giữa vật liệu phủ gốc silicat và vôi tạo thành sản phẩm phủ giúp tăng cứng, chống thấm cho bề mặt vật liệu bê tông xi măng.

1340 So sánh mức ăn mòn cốt thép trong bê tông có độ nhiễm mặn và chống thấm nước khác nhau / ThS. Phạm Văn Chương; TS. Phạm Văn Khoan, TS. Nguyễn Nam Thắng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 47-52 .- 693

Trình bày kết quả so sánh mức độ ăn mòn cốt thép trong bê tông với các mức nhiễm mặn và độ chống thấm nước khác nhau bằng phương pháp gia tốc, trong đó bê tông có độ chống thấm nước B10 (M300) độ nhiễm mặn là 0,6kg/m3.