CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1201 Tích hợp hai hệ thống quy hoạch sử dụng đất đô thị trong một hành lang pháp lý / Quy hoạch đô thị, hành lang pháp lý // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 19-21 .- 624
Trình bày những bất cập từ hệ thống văn bản pháp quy, bất cập trong hệ thống chỉ tiêu đất đô thị, bất cập trong việc phân loại đất đô thị và một số kiến nghị khắc phục những bất cập trên.
1202 Soát xét, bổ sung, chỉnh sửa Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008) / ThS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 30-33 .- 624
Đánh giá về các vấn đề tồn tại của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng hiện hành (QCXDVN 01:2008); Định hướng chỉnh sửa, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
1203 Quản lý không gian đô thị: Tầm nhìn mới trong Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng – QCVN 01:2019 / TS. KTS. Nguyễn Hoàng Minh // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 34-39 .- 624
Phân tích các tác động tích cực hoặc thiếu sót trong tầm nhìn mới của QCVN 01:2019 về quản lý không gian đô thị, thống nhất từ quy hoạch đến thực tiễn quản lý xây dựng đô thị, đặc biệt là việc thực thi hiệu quả các chính sách phát triển đô thị gắn với huy động nguồn lực kinh tế từ khối tư nhân.
1204 Quy chuẩn – tiêu chuẩn về nhà ở cao tầng yêu cầu đổi mới từ Luật Kiến trúc 2019 / TS. KTS. Đào Tiến Ngọc // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 100 .- Tr. 44-47 .- 720
Trình bày về thực trạng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về kiến trúc nhà ở cao tầng và đưa ra giải pháp đổi mới từ Luật Kiến trúc.
1205 Định hướng giải pháp cải tạo không gian mặt nước làng Chuông theo hướng phát triển du lịch làng nghề / TS. Nguyễn Văn Tuyên, NCS. ThS. Phùng Thị Mỹ Hạnh, ThS. Nguyễn Công Thiện, ThS. Dương Quỳnh Nga // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 100 .- Tr. 61-67 .- 720
Đánh giá về thực trạng, vai trò của không gian mặt nước trong hệ thống di tích lịch sử và hệ thống hạ tầng làng Chuông, là định hướng một số giải pháp cải tạo không gian mặt nước làng Chuông theo hướng phát triển dịch vụ du lịch làng nghề truyền thống.
1206 Quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch để giảm thiểu ngăn ngừa sự cố môi trường / ThS. KTS. Lê Hoàng Phương // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 101+102 .- Tr. 14-17 .- 624
Sự cố rò rỉ chất thải độc hại trong đô thị; Giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu bằng công cụ quy hoạch đô thị; Kết luận.
1207 Tính toán gia cường đổ bù tăng tiết diện bê tông cốt thép có kể đến sự hư hỏng của dầm do nứt theo tài liệu của Viện Nghiên cứu nhà và công trình công nghiệp – Liên Bang Nga / TS. Cao Duy Bách // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 9-15 .- 693
Trình bày cách tính toán gia cường theo phương pháp đổ bù tăng tiết diện có tính ảnh hưởng của khuyết tật trên dầm hiện hữu theo.
1208 Ảnh hưởng của các tham số hình học đến ứng xử của cấu kiện ống thép hai lớp nhồi bề tông chịu uốn / TS. Vũ Quang Việt, TS. Phạm Thái Hoàn, TS. Trương Việt Hùng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 16-24 .- 693
Nghiên cứu ứng xử của cấu kiện ống thép hai lớp nhồi bê tông có hệ neo chống cắt chịu uốn thuần túy bằng phương pháp phần tử hữu hạn.
1209 Tính toán thiết kế dầm thép khoét lỗ liên tục theo tiêu chuẩn Mỹ ANSI/AISC 360-16 / TS. Trương Việt Hùng, PGS. TS. Vũ Quốc Anh, ThS. Nguyễn Trọng Từ // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 25-32 .- 693
Trình bày chi tiết cấu tạo và các phương pháp chế tạo, lý thuyết tính toán dầm thép khoét lỗ liên tục theo tiêu chuẩn Mỹ.
1210 Vật liệu phủ liti silicat bảo vệ bề mặt bê tông xi măng / TS. Nguyễn Khánh Sơn, ThS. Huỳnh Ngọc Minh, KS. Trần Anh Tú, KS. Nguyễn Hoàng Tuấn // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 1 .- Tr. 39-46 .- 693
Trình bày nghiên cứu thực nghiệm về phản ứng kết hợp giữa vật liệu phủ gốc silicat và vôi tạo thành sản phẩm phủ giúp tăng cứng, chống thấm cho bề mặt vật liệu bê tông xi măng.