CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1131 Vai trò của hệ số sử dụng đất với mật độ đô thị / ThS. Chử Đức Trung // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 26-29 .- 624
Trình bày vai trò của hệ số sử dụng đất với mật độ đô thị.
1132 Quy hoạch sử dụng đất vùng ven dựa theo mật độ đô thị tại Tp. HCM / TS. KTS. Trương Thái Hoài An // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 50-55 .- 624
Dự báo cho các khu vực vùng ven về sử dụng đất dựa trên mật độ đô thị thông qua các loại vùng ven.
1133 Sự phát triển cường độ chịu kéo của bê tông và sự xuất hiện vết nứt ở các giai đoạn thi công công trình bê tông dự ứng lực / PGS. TS. Tống Trần Tùng, ThS. Mai Đình Lộc, ThS. Nguyễn Hữu Anh // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 9-12 .- 690
Trình bày một số kết quả thí nghiệm mang tính kiểm chứng về tốc độ phát triển cường độ chịu nén và cường độ chịu ép chẻ theo thời gian của bê tông xi măng sử dụng phụ gia giảm nước mức độ cao.
1134 Đánh giá khả năng ứng dụng bê tông cốt sợi thép cho bản mặt cầu bê tông cốt thép của cầu dầm thép liên hợp liên tục nhiều nhịp / ThS. Bùi Thanh Tùng, PGS. TS. Ngô Văn Minh, ThS. Lê Hà Linh, ThS. Nguyễn Xuân Lam // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 13-17 .- 690
Trình bày và đánh giá khả năng ứng dụng bê tông cốt sợi thép cho bản mặt cầu bê tông cốt thép của cầu dầm thép liên hợp liên tục nhiều nhịp ở Việt Nam.
1135 Khó khăn và giải pháp tháo gỡ khi triển khai thông tư 12/2019/TT-BXD hướng dẫn xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng / ThS. Nguyễn Thị Hậu, PGS. TS. Bùi Ngọc Toàn, ThS. Cao Phương Thảo // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 39-41 .- 624
Trình bày những điểm mới, một số vướng mắc khi triển khai thông tư và đề xuất một số giải pháp tháo gỡ về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng.
1136 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng chống nứt của bê tông nhựa thiết kế theo Superpave / ThS. NCS. Lưu Ngọc Lâm, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 26-31 .- 690
Trình bày một số kết quả nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của loại nhựa đường, cỡ hạt lớn nhất danh định của hỗn hợp bê tông nhựa, hàm lượng nhựa và nguồn gốc cốt liệu bê tông nhựa Superpave trong điều kiện Việt Nam.
1137 Nghiên cứu vai trò của phụ gia polyme vô cơ trong việc gia cố nền cát bằng xi măng chống hiện tượng cát chảy khi xây dựng các công trình hạ tầng ven biển / PGS. TS. Trần Quốc Đạt, ThS. Nguyễn Văn Hiền, ThS. Trọng Kiến Dương // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 43-46 .- 624
Giới thiệu kết quả nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của phụ gia polyme vô cơ trong việc gia cố nền cát bằng xi măng nhằm chống hiện tượng cát chảy khi xây dựng các công trình hạ tầng ven biển như nền đường, mái dốc.
1138 Thiết kế dầm U cho cầu giao thông nông thôn theo công nghệ sản xuất cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực / TS. Ngô Châu Phương, Nguyễn Huỳnh Cảnh Thy, Lê Huỳnh Đức // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 50-52 .- 690
Trình bày giải pháp thiết kế cải tạo cọc ván loại SW600 thành dầm U600 cho cầu giao thông nông thôn trên cơ sở bố trí lại cáp dự ứng lực và sử dụng bê tông cường độ cao cấp 70MPa.
1139 Nghiên cứu ứng dụng BIM trong thiết kế mố và trụ cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 1 1823:2017 / TS. Nguyễn Thạc Quang // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 57-60 .- 624
Đề cập đến nghiên cứu ứng dụng tự động hóa trong thiết kế công trình cầu từ mô hình 3D thông qua ứng dụng của công nghệ BIM phối hợp đa mô hình.
1140 Dự báo tuổi thọ mỏi dầm cầu bằng thép theo phương pháp đường cong S-N dưới tác dụng của tải trọng lặp có biên độ thay đổi / PGS. TS. Trần Thế Truyền, KS. Đoàn Bảo Quốc, Bùi Đức Dũng, ThS. Nguyễn Đức Hiếu // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 61-65 .- 690
Trình bày kết quả nghiên cứu phân tích dự báo tuổi thọ mỏi kết cấu dầm thép dưới tác dụng của tải trọng lặp có biên độ thay đổi theo phương pháp đường cong S-N.