CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1101 Dự báo tuổi thọ của kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường biển bằng phần mềm Life-365 / ThS. NCS. Nguyễn Long Khánh, PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 92-95 .- 693
Trình bày kết quả dự báo tuổi thọ công trình bê tông cốt thép tại vùng biển Hải Phòng bằng phần mềm Life-365, kết quả ban đầu cho thấy thời gian khởi đầu ăn mòn của công trình bê tông cốt thép tại vùng biển Hải Phòng là khá sớm. Nghiên cứu cũng đề xuất việc sử dụng phần mềm Life-365 làm công cụ để dự báo tuổi thọ công trình.
1102 Một nghiên cứu thực nghiệm bê tông hàm lượng tro bay cao có cường độ cao làm mặt đường ô tô ở Việt Nam / TS. Thái Minh Quân, PGS. TS. Nguyễn Thanh Sang, ThS. Lê Thu Trang, ThS. NCS. Hoàng Tiến Văn // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 105-109 .- 693
Trình bày về thiết kế thành phần bê tông xi măng hàm lượng tro bay cao làm đường theo Tiêu chuẩn ACI1211.1 với tỷ lệ thay thế xi măng từ 30-50% theo khối lượng với cường độ mục tiêu là 45 MPa.
1103 Đánh giá sức chịu tải của cọc bê tông cốt thép xử lý nền đất yếu khu vực Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang / TS. Đỗ Hữu Đạo, KS. Nguyễn Thanh Tùng // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 110-115 .- 693
Dùng phương pháp phân tích PCA để phân tích ảnh hưởng của một số tham số kích thước hình học, cơ học vật liệu cọc, độ lún và thời gian thí nghiệm nén tĩnh đến sức chịu tải cho cọc. Trên cơ sở đó xây dựng một số phương trình hồi quy để xác định các hàm ảnh hưởng của các tham số trên đến sức chịu tải của cọc.
1104 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính bền vững của các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ / ThS. Lã Ngọc Minh // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 120-123 .- 624
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến tính bền vững của các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trong đó phân tích nhân tố có ảnh hưởng quan trong trong nhóm các trụ cột bền vững gồm môi trường, kinh tế, xã hội, thiết kế và kỹ thuật, thực hiện các chính sách và quy định của Nhà nước.
1105 Cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa và khả năng chống biến dạng không hồi phục / ThS. Đỗ Vương Vinh, PGS. TS. Nguyễn Hữu Trí // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 124-128 .- 693
Trình bày phương pháp và kết quả xác định cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa 12,5 sử dụng phần mềm IPAS-2. Mối quan hệ giữa các thông số cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa như số lượng tiếp xúc, chỉ số cấu trúc ISI với các thông số thể hiện khả năng chống biến dạng không hồi phục.
1106 Phân tích tính toán mỏi của bản mặt cầu bê tông cốt thép sử dụng chương trình Midas / ThS. Nguyễn Công Thức, ThS. Vũ Đoàn Quân // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 129-132 .- 693
Dựa trên kết quả nghiên cứu về lý thuyết và thực nghiệm, đặc trưng về moit của cấu kiện chịu uốn dưới tác dụng của tải trọng lặp được phân tích tính toán. Quá trình tính toán được tiến hành trên phần mềm Midas 2011 để kiểm chứng độ tin cậy của đặc trưng kể trên.
1107 Xác định nhu cầu xây dựng cầu dân sinh sau khi triển khai thực hiện chương trình LRAMP tại các tỉnh vùng sâu vùng xa : nghiên cứu điển hình tại tỉnh Cao Bằng / Vũ Quang Huy, TS. Nguyễn Hoàng Tùng // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 164-170 .- 624
Xác định nhu cầu của người dân thông qua đề xuất mô hình kết hợp với thu thập kết quả khảo sát thực địa để cho phép nhận định các mức độ ưu tiên trong hiện tại và tương lai về nhu cầu xây dựng cầu dân sinh tại địa phương.
1108 Ứng dụng GIS trong quy hoạch xây dựng / PGS. TS. KTS. Lưu Đức Cường, ThS. Trịnh Thị Phin // Xây dựng .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 30-33 .- 624
Trình bày ứng dụng GIS và một số lợi ích cho quy hoạch xây dựng trong thời đại 4.0; quy hoạch xây dựng và ứng dụng GIS tại Việt Nam; cơ hội và thách thức về ứng dụng GIS trong công tác quy hoạch xây dựng; kết luận và kiến nghị.
1109 Xây dựng phần mềm ứng dụng hỗ trợ công tác lập, quản lý quy hoạch đô thị / TS. Hán Minh Cường // Xây dựng .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 34-37 .- 624
Những yêu cầu khi thực hiện lập và quản lý quy hoạch; Giải pháp quản lý quy hoạch xây dựng hướng tới mục tiêu phát triển thành phố thông minh; Xây dựng phần mềm ứng dụng hỗ trợ công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng – chuẩn hóa hệ thống hiện có.
1110 BIM : nhân tố then chốt của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 đối với ngành Xây dựng / TS. Lê Văn Cư, TS. Nguyễn Phạm Quang Tú // Xây dựng .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 38-41 .- 624
Công nghiệp 4.0 và xu hướng phát triển ngành xây dựng; BIM trong xu hướng Cách mạng công nghiệp 4.0 đối với ngành Xây dựng; Áp dụng BIM tại Việt Nam.