CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1091 Tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm xiên có tiết diện hình chữ nhật theo TCVN 5574:2018 / Thach Som So Hoach, Lê Bảo Quốc // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 65-68 .- 693
Xây dựng chương trình tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên có tiết diện hình chữ nhật bằng phương pháp biểu đồ tương tác theo nội lực giới hạn trong TCVN 5574:2018.
1092 Nghiên cứu cải thiện cường độ của bùn thải bằng xi măng và sợi tự nhiên / Lưu Xuân Lộc, Trần Quang Khiêm, Phan Quang Hưng, Takahashi Hiroshi // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 76-80 .- 620
Kiểm tra ứng xử chịu lực của bùn xi măng bằng sợi tự nhiên, nghiên cứu mối quan hệ giữa cường độ chịu nén phá hoại và chỉ số nước xi măng sợi.
1093 Các yếu tố gây sai sót trong đo bóc khối lượng công trình xây dựng / Phạm Phú Cường, Nguyễn Thanh Phong, Trần Tuấn Kiệt // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 85-87 .- 620
Trình bày và phân tích những yếu tố cơ bản dẫn đến sai sót trong đo bóc khối lượng công trình xây dựng. Từ đó, giúp các dự toán viên hay cán bộ định giá xây dựng có thể đưa ra một số giải pháp phù hợp để cải thiện tính chính xác của công tác đo bóc khối lượng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình lập dự toán xây dựng.
1094 Lựa chọn loại móng cho công trình xây dựng thấp tầng – tải trọng bé / Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thành An, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 132-134 .- 620
Trình bày và so sánh hai loại móng đơn: loại vuốt mái và loại bậc thang về tiêu chí cường độ, độ bền, giá thành và tuổi thọ của móng với cùng tải trọng và địa chất công trình.
1095 Đất nền – trạng thái bão hòa nước và móng nông trong xây dựng / Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thành An, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 135-137 .- 624
Nêu một vài chỉ tiêu cơ lý của đất nền liên quan đến chất lượng của công trình khi các chỉ tiêu này biến đổi.
1096 Xây dựng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông cốt thép sợi polyme / TS. Nguyễn Thùy Anh, ThS. Đoàn Lan Phương // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 35-40 .- 693
Đề xuất mô hình Al phù hợp để dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông có cốt thép dọc và cốt thép đai là thép FRP dựa trên bộ dữ liệu gồm 112 kết quả thí nghiệm đã được công bố trên các tạp chí uy tín. Cung cấp cho các kỹ sư xây dựng tài liệu tham khảo để xác định sức kháng cắt của dầm FRP-RC nhanh chóng và chính xác.
1097 Một nghiên cứu về đất gia cố xi măng trong xây dựng đường ô tô tại Tây Ninh / TS. Nguyễn Đức Trọng, KS. Tạ Mộng Thành // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 41-44 .- 624
Trình bày kết quả nghiên cứu về đất gia cố xi măng dùng trong xây dựng móng đường.
1098 Phương pháp xác định tần số dao động riêng của kết cấu dầm giản đơn bằng lý thuyết và thực nghiệm / ThS. Lương Văn An, ThS. Vũ Quang Trung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 45-48 .- 693
Trình bày cách xác định tần số dao động riêng của kết cấu dầm giản đơn bằng lý thuyết và thực nghiệm.
1099 Nghiên cứu mức độ dính bám giữa hai lớp bê tông asphalt của hệ kết cấu áo đường mềm theo phương pháp giải tích / TS. Trần Trung Hiều, ThS. Vũ Quốc Huy // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 49-53 .- 693
Xây dựng lời giải lý thuyết và thuật toán lập trình trên Matlab để xác định ứng suất, biến dạng, chuyển vị của hệ kết cấu áo đường 3 lớp. Xác định sự ảnh hưởng của mức độ dính bám ở bề mặt tiếp xúc giữa hai lớp bê tông nhựa thông qua chỉ số mô-đun cắt phản ánh Ks đến ứng xử của hệ kết cấu.
1100 Nghiên cứu ảnh hưởng của vôi đến khả năng kháng ẩm của bê tông nhựa chặt 12.5 / PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuấn, KS. Đinh Nhật Cường, ThS. NCS. Hoàng Ngọc Trâm // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 54-57 .- 693
Đánh giá khả năng kháng ẩm của vôi thủy hóa đối với bê tông nhựa chặt 12.5 mm thông qua các thí nghiệm độ ổn định, độ dẻo marshall, thí nghiệm độ ổn định còn lại của bê tông nhựa, thí nghiệm xác định cường độ chịu kéo khi ép chẻ và thí nghiệm mô-đun đàn hồi vật liệu.