CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1091 Đánh giá tình trạng bề mặt và mức độ gỉ trên thép chịu thời tiết trong điều kiện khí hậu tại tỉnh Hà Tĩnh / KS. Trần Huy Hoàng, ThS. Vũ Thị Nga, TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 73-76 .- 693
Tổng hợp về đặc điểm của cơ chế ăn mòn bề mặt thép thông thường và thép chịu thời tiết.
1092 Nứt sớm trong kết cấu bê tông cốt thép của bệ đỡ tà vẹt / TS. Đào Văn Dinh, KS. Nguyễn Ngọc Bôn // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 77-80 .- 693
Trình bày nguyên nhân nứt của bê tông tuổi sớm trong các kết cấu bệ đỡ tà vẹt trên đường sắt đô thị.
1093 Phân tích, đánh giá những lợi ích và khó khăn trong việc ứng dụng công nghệ BIM trong quản lý dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam / TS. Phạm Phú Cường, ThS. Trịnh Thị Trang // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 123-125 .- 693
Phân tích những lợi ích, khó khăn và hạn chế khi ứng dụng mô hình thông tin xây dựng trong công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam hiện nay.
1094 Một số tồn tại trong công tác lập dự toán kiểm định công trình xây dựng / PGS. TS. Đặng Thị Xuân Mai // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 126-129 .- 693
Phân tích một số tồn tại bất cập trong khi lập dự toán kiểm định công trình xây dựng như về định mức, đơn giá áp dụng và nội dung cách tính dự toán.
1095 Nghiên cứu thời gian đông kết và sự phát triển cường độ nén theo thời gian của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép / ThS. NCS. Trịnh Hoàng Sơn, PGS. TS. Đào Văn Đông, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 31-35 .- 693
Trình bày kết quả nghiên cứu về thời gian đông kết và sự phát triển cường độ theo thời gian của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép so sánh với bê tông geopolymer tro bay cốt liệu tự nhiên và bê tông xi măng truyền thống.
1096 Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa tại một số dự án ở Việt Nam / PGS. TS. Đào Văn Đông, ThS. NCS. Bùi Thị Quỳnh Anh, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 47-51 .- 693
Giới thiệu kết quả nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa của các mẫu khoan hiện trường từ một số dự án đường nhựa đang khai thác ở Việt Nam.
1097 Đánh giá khả năng chịu lực của bản liên tục nhiệt bê tông cốt sợi thép ở giới hạn cường độ / TS. Mai Lựu // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 52-55 .- 693
Sử dụng phương pháp thực nghiệm và phương pháp thiết diện phẳng để đánh giá khả năng chịu uốn của bản liên tục nhiệt bằng bê tông cốt sợi thép.
1098 Nghiên cứu chất lượng sản phẩm vật liệu thép không gỉ 308L chế tạo bởi công nghệ WAAM / ThS. Dương Văn Ngụy, TS. Đoàn Tất Khoa, TS. Trịnh Quang Hưng, KS. Phạm Văn Chính // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 66-70 .- 693
Khảo sát quá trình tạo hình và đánh giá chất lượng chi tiết dạng thành từ vật liệu thép không gỉ 308L bằng công nghệ robot hàn TAWERS 1400.
1099 Nghiên cứu phương pháp thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ xây dựng đường ô tô cao tốc trong điều kiện Việt Nam / TS. Nguyễn Văn Chính, ThS. Lê Minh Ngọc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 71-74 .- 693
Nghiên cứu phương pháp thành lập lưới khống chế mặt bằng phù hợp với các tiêu chuẩn riêng của đường ô tô cao tốc ở Việt Nam.
1100 Nghiên cứu tối ưu hóa mạng nơ-ron nhân tạo để dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông gia cố thép sợi / TS. Lý Hải Bằng, TS. Nguyễn Thùy Anh, ThS. Mai Văn Chiến // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 75-80 .- 693
Nghiên cứu ứng dụng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo sử dụng thuật toán tối ưu hóa bầy đàn để dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông cốt sợi thép.