CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1021 Khảo sát và đánh giá chất lượng thi công tường xây bằng gạch không nung xi măng cốt liệu ở một số công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Văn Hòe, Trần Quang Hưng, Đặng Công Thuật // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 13-17 .- 624
Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác thi công tường xây bằng gạch không nung xi măng cốt liệu ở một số công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
1022 Tính toán sàn composite và dầm, cột thép liên hợp sử dụng thép hình tiết diện chữ I / Đoàn Duy Khánh, Võ Tấn Duy // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 41-53 .- 690
Trình bày quá trình tính toán và kết quả lựa chọn kết cấu sàn composite, dầm và cột liên hợp thép bê tông sử dụng lõi thép hình tiết diện chữ I theo tiêu chuẩn châu Âu Eurocode 4.
1023 Xác định khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép khi tiếp xúc với lửa theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1992-1-2 / Khổng Trọng Toàn, Lê Đỗ Tiến Trí // .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 66-72 .- 690
Trình bày nguyên tắc chung và phương pháp xác định khả năng chịu lực của dầm bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1992-1-2 về kết cấu bê tông cốt thép trong điều kiện cháy.
1024 So sánh giải pháp sử dụng tường vây và tường cừ bê tông cốt thép dự ứng lực là tường chắn hố đào trong xây dựng nhà cao tầng / Lê Bá Sơn // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 77-83 .- 690
Trình bày kết quả so sánh các đặc điểm nổi bật giữa giải pháp tường trong đất và tường cừ bê tông cốt thép dự ứng lực trong việc xây dựng các tòa nhà cao tầng có tầng hầm. Trong đó, lấy ví dụ về dự án đã thi công thực tế để so sánh và đánh giá.
1025 Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ hỗn hợp xi măng – đất khi thiết kế cọc xi măng – đất trong điều kiện Việt Nam / Lê Đình Vinh // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 84-86 .- 690
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ hỗn hợp xi măng – đất khi thiết kế cọc xi măng – đất trong điều kiện Việt Nam.
1026 Khảo sát ứng xử phá hoại cắt của dầm bê tông cốt thép có lỗ mở nhỏ bằng phương pháp số / Lê Minh Hoàng, Nguyễn Phú Cường // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 92-97 .- 690
Giới thiệu ứng xử phá hoại chịu cắt của dầm có lỗ mở nhỏ thông qua phương pháp mô phỏng số bằng Abaqus. Từ đó, đánh giá được mức độ nguy hiểm của lỗ mở, vị trí của lỗ mở đến khả năng chống cắt của dầm so với dầm đặc.
1027 Một phương pháp phân tích tĩnh kết cấu có các tham số đầu vào là các số mờ tam giác tổng quát / Nguyễn Hùng Tuấn // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 112-115 .- 624
Đề xuất một phương pháp phân tích tĩnh kết cấu, có các tham số đầu vào là các số mờ tam giác tổng quát, để xác định các đáp ứng là chuyển vị và nội lực mờ của kết cấu.
1028 Khảo sát ảnh hưởng của cốt thép dọc chịu nén đến độ dẻo của dầm bê tông cốt thép / Nguyễn Hữu Anh Tuấn // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 116-119 .- 690
Khảo sát hiệu quả của cốt thép dọc vùng nén đối với khả năng chịu mô men uốn tính toán và độ dẻo của dầm bê tông cốt thép.
1029 Phân tích sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền / Nguyễn Minh Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 123-127 .- 624
Trình bày một số vấn đề trong việc sử dụng phương pháp hạ cọc còn bất cập và đề xuất một giải pháp xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
1030 Một số vấn đề khi thiết kế móng nông / Nguyễn Minh Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 134-137 .- 624
Phân tích những nguyên nhân gây ra sự cố cho công trình xây chen trong đô thị để đem lại sự an toàn cho những công trình sau này.