CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Quản Trị Kinh Doanh

  • Duyệt theo:
13021 Phát triển nguồn nhân lực thời kỳ hậu khủng hoảng kinh tế toàn cầu / PGS. TS. Nguyễn Tiệp // Kinh tế & phát triển, Số 156/2010 .- 2010 .- Tr. 3-6 .- 658

Một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nhân lực hậu khủng hoảng kinh tế toàn cầu. Đặc điểm nguồn nhân lực thời kỳ hậu khủng hoảng kinh tế toàn cầu. Một số khuyến nghị.

13022 Phân tích rủi ro tài chính trong quan hệ với hiệu quả kinh doanh / PGS. TS. Nguyễn Văn Công // Kinh tế & phát triển, Số 155/2010 .- 2010 .- Tr. 49-53 .- 332.1

Đề cập đến việc phân tích rủi ro tài chính trong quan hệ với hiệu quả kinh doanh; qua đó giúp các nhà quản lý có cơ sở để tính toán, cân nhắc kỹ càng việc sử dụng các khoản nợ nhằm không những tránh được khả năng rơi vào tình trạng phá sản mà còn nâng cao được hiệu quả kinh doanh, phù hợp với điều kiện và tình hình cụ thể của doanh nghiệp.

 

13023 Những giải pháp nhằm phòng ngừa tủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần / ThS. Nguyễn Thu Hà // Thị trường tài chính tiền tệ, Số 9 (306)/2010 .- 2010 .- Tr. 28-31 .- 332.1

Khái niệm rủi ro tín dụng, những nguyên nhân của rủi ro tín dụng, kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của các nước. Một số giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần.

13024 Tái cấu trúc các sản phẩm dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam – thực trạng và giải pháp / PGS. TS. Đinh Văn Sơn // Kinh tế & phát triển, Số 155/2010 .- 2010 .- Tr. 22-27 .- 332

Sản phẩm dịch vụ ngân hàng và cấu trúc sản phẩm dịch vụ ngân hàng, thực trạng cấu trúc dịch vụ của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Một số định hướng và giải pháp tái cấu trúc sản phẩm dịch vụ ngân hàng nhằm góp thêm những luận cứ khoa học trên cơ sở thực tiễn để phát triển dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong tương lai.

13025 Tác động của khủng hoảng tài chính đến kinh tế Việt Nam năm 2009 và những đề xuất giải pháp về chính sách tiền tệ năm 2010 / PGS. TS. Trần Hoàng Ngân, ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh // Phát triền kinh tế, Số 235/2010 .- 2010 .- Tr. 37-44 .- 332

Nhìn lại những tác động của khủng hoảng tài chính 2007 – 2008 đến nền kinh tế các nước năm 2009. Tác động của cuộc khủng hoảng đối với Việt Nam và những biện pháp đã thực hiện. Một số giải pháp tài chính – tiền tệ cần lưu ý đối với Việt Nam sau khủng hoảng.

13026 Xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp dệt - may Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế / PGS. TS. Nguyễn Viết Lâm // Phát triển kinh tế, Số 235/2010 .- 2010 .- Tr. 2-9 .- 658

Uy tín thương hiệu của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam hiện nay và những nguyên nhân làm hạn chế. Định hướng chiến lược và các giải pháp tăng cường xây dựng, phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp dệt may Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

13027 Chính sách lãi suất: cơ sở lý luận và thực tiễn / TS. Nguyễn Thị Kim Thanh // Ngân hàng, Số 8 tháng 4/2010 .- 2010 .- Tr. 5 -13 .- 332.12

Cơ sở lý luận và thực tiễn của chính sách lãi suất hiện nay. Định hướng chính sách lãi suất.

13028 Giải pháp xây dựng đội ngũ doanh nhân Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 / PGS. TS Hoàng Văn Hoa // Kinh tế & phát triển, Số 154/2010 .- 2010 .- Tr. 61-64 .- 658

Bài viết phân tích một số giải pháp chủ yếu để xây dựng đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2011 – 2010, góp phần thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.

13029 Sử dụng mô hình kinh tế lượng đánh giá tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở VN / TS. Lê Quốc Hội // Phát triển kinh tế, Số 234/2010 .- 2010 .- Tr. 16 – 22 .- 370

Trình bày các lý thuyết về tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế, mô hình kinh tế lượng về tác động của bất bình đẳng đến tăng trưởng kinh tế, kết quả ước lượng và phân tích.

13030 Giải pháp tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt / Trần Thị Hồng Thắm // Thị trường tài chính tiền tệ, Số 7/2010 .- 2010 .- Tr. 20 – 23 .- 332.1

Nêu ra những nguyên nhân khiến dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt chưa được sử dụng phổ biến, giải pháp nhằm đẩy mạnh và hỗ trợ dịch vụ thanh toán toán không dùng tiền mặt. Giải pháp hoàn thiện khuôn khổ pháp lý cho hoạt động thanh toán của nền kinh tế.