CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
11651 Thực trạng hoạt động của VAMC và những vấn đề đặt ra / PGS.TS Kiều Hữu Thiện // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 01 .- Tr. 2-3 .- 332.12
Bài viết đề cập về xử lý nợ xấu của VAMC và một số vấn đề đặt ra trong thời gian tới.
11652 Bàn về vấn đề lãi suất và tăng trưởng tín dụng hiện nay ở Việt Nam / Hoàng Xuân Quế // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 6-10 .- 332.12
Trình bày một số nội dungh về công tác điều hành lãi suất của NHNN, mức tăng trưởng tín dụng đáp ứng nhu cầu của nền kinh teess, qua đó đưa ra một số khuyến nghị về chính sách.
11653 Tác động của lãi suất đến tỷ giá: Lý thuyết và thực tế tại Việt Nam / PGS.TS Lê Thị Tuấn Nghĩa // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr 11-18 .- 332.12
Trình bày 3 chương: Lý thuyết về tác động của lãi suất đến tỷ giá hối đoái; Thực tế tác động của lãi suất đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam; Khuyến nghị chính sách nhằm sử dụng hiệu quả công cụ lãi suất để điều tiết tỷ giá hối đoái ở Việt Nam.
11654 Đánh giá kết quả hoạt động ngân hàng góp phần phát triển kinh tế địa phương / Nguyễn Thị Sương Thu // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 19- 25 .- 332.12
Trình bày vai trò của vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Vai trò của vốn vay ngân hangf cho phát triển kinh tế và cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Các tiêu chí để đánh giá kết quả phát triển kinh tế địa phương và hiệu quả hoạt động của ngành ngân hàng.
11655 Giải pháp nâng cao hiệu quả trong cho vay không có tài sản bảo đảm / Võ Mười // Ngân hàng .- 2015 .- Tr. 26-28 .- 332.12
Trình bày thực trạng áp dụng và giải pháp nâng cao hiệu quả trong cho vay không có tài sản bảo đảm.
11656 Hoàn thiện cơ sở pháp lý cho hoạt động ủy thác: nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài / Ths. Phùng Ngọc Việt Nga // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 29-32 .- 332.12
Giới thiệu các nội dung chủ yếu của thông tư 30: Về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của thông tư; Về khái niệm ủy thác; Về nguyên tắc ủy thác; Về điều kiện ủy thác và nhận ủy thác; Về những trường hợp không được ủy thác, nhận ủy thác; Về phạm vi ủy thác, nhận ủy thác của từng loại hình TCTD.
11657 Giải pháp mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Đức Lệnh // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 36-39 .- 332.12
Bài viết phân tích, đánh giá thực trạng tín dụng DNNVV trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, những kết quả đạt được và những tồn tại hạn chế; trên cơ sở đó, đưa raa các giải pháp mở rộng và tăng trưởng tín dụng trên địa bàn trong giai đoạn hiện nay.
11658 Hoạt động tín dụng ngân hàng phục vụ nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới / TS. Phạm Hoài Bắc // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 40-45 .- 332.12
Hướng dòng vốn ngân hàng phục vụ nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới; Khó khăn và vướng mắc trong hoạt động tín dụng ngân hàng phục vụ nông nghiệp, nông thôn; Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng phục vụ nông nghiệp, nông thôn mới.
11659 Tín dụng bền vững dành cho người nghèo và các đối tượng chính sách, giải pháp thông qua phát triển ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam / TS. Lê Thanh Tâm, Nguyễn Thị Quỳnh Loan // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 46- 52 .- 332.12
Trình bày đặc điểm và vai trò của tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách; Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam: chủ thể quan trọng cung cấp tín dụng cho người nghèo và các đối tượng chính sách; Đánh giá mức độ bền vững trong cung cấp tín dụng cho người nghèo và các đối tượng chính sách của NHCSXH theo mô hình SWOT.
11660 Công tác quản lý, vận hành và giám sát hệ thống thanh toán quốc gia của ngân hàng trung ương Indonesia và các khuyến nghị với Việt Nam / TS. Cấn Quốc Hưng // Ngân hàng .- 2015 .- Số 2 tháng 1 .- Tr. 59-62 .- 332.12
Tổng quan về hệ thống thanh toán quốc gia của ngân hàng trung ương Indonesia quản lý, vận hành; Giám sát hệ thống thanh toán BI-RTGS.