CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2791 Nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương / Nguyễn Đức Anh // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 1 – 4 .- 610
Đánh giá nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương.
2792 Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 / Trần Thị Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Trung, Phạm Hoàng Bích Ngọc,... // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 5 - 9 .- 610
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 của 69 bệnh nhân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam từ tháng 3/2011 đến tháng 3/2016.
2793 Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột / Phạm Ngọc Thủy, Đặng Minh Hằng, Nguyễn Văn Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 43-45 .- 610
Đánh giá tác dụng của Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột.
2794 Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp và lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú / Lê Đình Thanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 45-47 .- 610
Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp, lipid máu và mối liên quan với mức độ tuân thủ điều trị, phác đồ sử dụng thuốc ở bệnh nhân tăng huyết áp được hướng dẫn và điều trị ngoại trú tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Thống Nhất Thành phố Hồ Chí Minh.
2795 Nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 58-61 .- 610
Đánh giá hiệu quả của từng phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ.
2796 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 61-63 .- 610
Đánh giá đặc điểm lâm sàng và một số biến đổi xét nghiệm cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu.
2797 Mối liên quan giữa một số chỉ số biến thiên huyết áp lưu động 24 giờ và microalbumin niệu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát / Lương Công Thức, Lưu Quang Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 64-67 .- 610
Khảo sát mối liên quan giữa một số chỉ số biến thiên huyết áp bằng phương pháp đo huyết áp 24 giờ với microalbumin niệu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát.
2798 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học phân tử của vi-rút viêm gan B / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 67-69 .- 610
Xác định tỷ lệ các kiểu gen của vi-rút viêm gan B ở các bệnh nhân viêm gan vi-rút B cấp.
2799 Chất lượng cuộc sống của người bệnh đau thắt ngực không ổn định trước và sau can thiệp động mạch vành qua da tại Viện Tim mạch năm 2016 / Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Văn Huy, Phạm Thị Tố Uyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 75-78 .- 610
So sánh chất lượng cuộc sống của bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định trước và sau can thiệp động mạch vành qua da tại Viện Tim mạch Việt Nam năm 2016.
2800 Đánh giá kết quả lâu dài của phẫu thuật điều trị quá hoạt cơ chéo dưới ở trẻ em / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 78-80 .- 610
Đánh giá kết quả lâu dài của phẫu thuật điều trị quá hoạt cơ chéo dưới ở trẻ em và nhận xét một số yếu tố liên quan.