CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2801 Tổn thương da và đầu chi trên bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống / Lưu Phương Lan, Nguyễn Bảo Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 4-6 .- 610
Đánh giá tổn thương da và đầu chi ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống.
2802 Hiệu quả mô hình cộng đồng tham gia tổ chức phẫu thuật, phục hồi chức năng cho người bị sẹo di chứng bỏng tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Hồng Đạo, Phạm Ngọc Khái, Trần Thiết Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 6-9 .- 610
Đánh giá kết quả thử nghiệm mô hình cộng đồng tham gia tổ chức phẫu thuật, phục hồi chức năng đối với người bị sẹo di chứng bỏng tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc.
2803 Tình hình điều trị bệnh tại Khoa Da liễu Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương / Thái Thị Hoàng Oanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 9-12 .- 610
Mô tả tình hình điều trị bệnh tại Khoa Da liễu Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương trong hai năm 2014 và 2015.
2804 Một số nhận xét về bệnh xương khớp người cao tuổi điều trị tại Khoa Lão Bệnh viện Ngũ Hành Sơn / Mai Hữu Phước // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 12-16 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng và hình ảnh tổn thương xương khớp trên film X quang. Tìm hiểu sự tương quan giữa các chỉ số khảo sát. Đề xuất biện pháp giáo dục sức khỏe và thông tin tuyên truyền phòng bệnh xương khớp.
2805 Giá trị tiên lượng thời gian sống thêm 5 năm của nồng độ CEA trước mổ ở bệnh nhân ung thư đại tràng điều trị bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ Folfox4 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam / Lê Quang Minh, Trần Thị Như Quỳnh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 16-19 .- 610
Đánh giá giá trị tiên lượng thời gian sống thêm 5 năm của nồng độ CEA trước mổ ở bệnh nhân ung thư đại tràng điều trị bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ Folfox4 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam.
2806 Nồng độ IL-6 huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có và không có biến chứng thận / Phạm Trần Thu Hà, Phùng Thanh Hương, Nguyễn Gia Bình, Trần Thái Hà // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 19-21 .- 610
Tìm mối tương quan giữa nồng độ IL-6 huyết thanh và một số thông số lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có và không có biến chứng thận.
2807 Nghiên cứu sự đề kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginosa gây viêm phổi bệnh viện ở người lớn tại Bệnh viện Phổi Trung ương năm 2014-2015 / Lê Bật Tân, Nguyễn Văn Hưng, Lê Ngọc Hưng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 22-24 .- 610
Xác định đặc điểm đề kháng kháng sinh của P. aeruginosa gây viêm phổi bệnh viện ở người lớn điều trị tại Bệnh viện Phổi Trung ương năm 2014-2015.
2808 Đánh giá sự thay đổi khúc xạ sau phẫu thuật treo cơ trán điều trị sụp mi bẩm sinh / Nguyễn Xuân Hiệp, Bùi Thị Hương Thảo, Vũ Bích Thủy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 24-26 .- 610
Đánh giá sự thay đổi khúc xạ và nhận xét một số yếu tố liên quan đến sự thay đổi khúc xạ sau phẫu thuật sụp mi bằng phương pháp treo cơ trán.
2809 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi trên bệnh nhân viêm mũi xoang trước mạn tính tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ / Phan Đình Vĩnh San, Châu Chiêu Hòa, Dương Hữu Nghị // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 27-29 .- 610
Xác định triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm mũi xoang trước mạn tính và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi mũi xoang.
2810 Kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật nội soi qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc tại Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng / Lê Quang Hùng, Hoàng Xuân Việt, Nguyễn Quốc Huy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 30-33 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật nội soi qua ổ bụng đặt mảnh ghép ngoài phúc mạc tại khoa điều trị theo yêu cầu Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng.