CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2781 Nghiên cứu hiệu quả cai thở máy của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Trần Huyền Trang, Đỗ Ngọc Sơn, Ngô Đức Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 33-36 .- 610
Đánh giá hiệu quả cai thở máy bằng phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và nhận xét một số yếu tố dự báo thành công của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
2782 Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) và mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 43-46 .- 610
Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu. Đánh giá mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch.
2783 Thực trạng nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 53-55 .- 610
Xác định tỷ lệ và nhận xét một số yếu tố liên quan đến nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017.
2784 Tác dụng bảo vệ gan của quả dứa dại trên thực nghiệm / Hoàng Thái Hoa Cương, Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Duy Thuần // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 60-63 .- 610
Đánh giá tác dụng bảo vệ tổn thương gan gây ra bởi paracetamol trên chuột nhắt trắng của cao toàn phần và phân đoạn hoạt chất chiết xuất từ quả dứa dại trên thực nghiệm.
2785 Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật theo dõi áp lực oxy nhu mô não bằng hệ thống licox trong theo dõi bệnh nhân đột quỵ não nặng / Trần Nhật Tuân, Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Đức Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 63-66 .- 610
Áp dụng kỹ thuật theo dõi áp lực oxy nhu mô não trong theo dõi, điều trị và tiên lượng bệnh nhân đột quỵ não nặng.
2786 Thực trạng kiến thức về phục hồi chức năng sau đột quỵ não của người chăm sóc chính tại Nam Định năm 2016 / Phạm Thị Hoàng Yến, Trương Tuấn Anh, Nguyễn Trường Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 2-4 .- 610
Mô tả thực trạng kiến thức về phục hồi chức năng sau đột quỵ não của người chăm sóc chính tại Nam Định năm 2016.
2787 Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thể lực của người bệnh đái tháo đườngtype 2 điều trị ngoại trú tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên / Hoàng Trung Kiên, Nguyễn Thị Thanh Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 8-10 .- 610
Đánh giá mức độ hoạt động thể lực và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thể lực ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
2788 Khảo sát mô hình bệnh tật tại khoa Huyết học lâm sàng Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên / Phạm Ngọc Linh, Bùi Thị Lan, Lương Thị Kiều Diễm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 13-16 .- 610
Khảo sát mô hình bệnh tật tại khoa Huyết học lâm sàng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
2789 Đánh giá tính ổn định của kính nội nhãn Acrysof toric điều chỉnh loạn thị trong phẫu thuật phaco / Đặng Xuân Nguyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá tính ổn định của kính nội nhãn Acrysof toric trong túi bao và tìm hiểu mối liên quan với khúc xạ của mắt sau phẫu thuật.
2790 Thực trạng mức độ mệt mỏi của người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên / Phùng Văn Lợi, Đào Tiến Thịnh, Vũ Thị Ngọc Thủy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 22-25 .- 610
Mô tả thực trạng mức độ mệt mỏi của bệnh nhân sau mổ mở ổ bụng tại khoa Ngoại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.