CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2781 Xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007 / Phan Lê Thu Hằng, Nguyễn Thị Hiền Thanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 45 – 48 .- 616

Giới thiệu phương pháp xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007.

2782 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE) tại bệnh viện Trung ương Quân đội 108 / Đặng Văn Em, Nguyễn Đức Hoan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 48 – 51 .- 616

Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh SLE điều trị tại khoa da liễu dị ứng, 80 bệnh nhân được chẩn đoán xác định kết quả lý do vào viện do sốt 55%, đau khớp 30%, ban đỏ 28,8%.

2783 Đặc điểm tương quan của lệch lạc khớp cắn loại I Angle / Hoàng Việt Hải, Đặng Tiến Đạt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 55 – 57 .- 616

Xác định tỷ lệ lệch lạc khớp cắn loại I Angle và các đặc điểm tương quan hai hàm trên một nhóm sinh viên lứa tuổi 18 – 25. Kết quả sai khớp cắn loại I chiếm 51%, hơn 62% đối tượng nghiên cứu có tương quan răng nanh loại I.

2784 Nghiên cứu nồng độ Procalcitonin huyết tương trong nhiễm khuẩn sơ sinh / Nguyễn Thị Ánh Hồng, Trịnh Thị Quế, Phạm Thiện Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr.57 – 60 .- 616.6

Khảo sát nồng độ Procalcitonin trong nhiễm khuẩn trẻ sơ sinh và tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin huyết tương với một số marker nhiễm khuẩn khác.

2785 Đặc điểm mật độ xương của người 25 – 75 tuổi tại hai tỉnh đồng bằng sông Cửu Long / Phạm Thanh Bình, Trần Thị Hồng Cẩm, Vũ Thị Minh Hạnh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 60 – 62 .- 616

Mô tả đặc điểm mật độ xương và tỷ lệ loãng xương ở người 25 – 75 tuổi. Kết quả tỷ lệ mắc loãng xương 15% và tỷ lệ loãng xương tăng dần theo tuổi từ 0,9% nhóm 25 – 34 tuổi tăng lên 42,9% ở nhóm 65 -75 tuổi.

2786 Thiếu vitamin D và một số yếu tố liên quan ở trẻ 12 – 36 tháng tạ huyện Gia Lộc Hải Dương / Trần Thị Nguyệt Nga, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lâm // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 66 – 70 .- 610

Xác định tỷ lệ thiếu vitamin D và một số yếu tố liên quan ở trẻ từ 12 đến 36 tháng tuổi tại một số trường mầm non thuộc tỉnh Hải Dương.

2787 Bước đầu đánh giá tác dụng bài bán hạ bạch truật thiên ma thang đến đặc điểm của cơn đau đầu Migraine / Nguyễn Thị Tâm Thuận // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr.70 – 74 .- 611

Đánh giá tác dụng bài bán hạ bạch truật thiên ma thang đến đặc điểm của cơn đau đầu Migraine và theo dõi tác dụng không mong muốn trên lâm sàng.

2788 Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân Ebstein điều trị tại bệnh viện Tim Hà Nội / Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Quang Tuấn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 74 – 78 .- 610

Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân Ebstein khám và điều trị tại bệnh viện. Kết quả bệnh Ebstein có triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng kín đáo dễ bỏ sót chẩn đoán, siêu âm tim là phương pháp cho phép chẩn đoán xác định bệnh.

2789 Hiệu quả mô hình hỗ trợ tăng cường sự sẵn có của dịch vụ sản nhi tại bệnh viện huyện 7 tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Hoàng Long // Y học thực hành .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 2 – 5 .- 610

Mô tả hiệu quả của mô hình hỗ trợ dịch vụ y tế trong tăng cường sự sẵn có của dịch vụ sản nhi tại các bệnh viện huyện thuốc 7 tỉnh miền núi phía Bắc.

2790 Đánh giá hiệu quả giảm đau của bài thuốc tam ký thang kết hợp điện xung trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối / Đỗ Thị Phương, Trần Thị Hồng Phương, Nguyễn Thu Thủy // Y học thực hành .- 2016 .- Số 3 .- Tr. 8 – 11 .- 610

Bài viết đánh giá hiệu quả giảm đau của bài thuốc tam ký thang kết hợp điện xung trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối. Kết quả cho thấy bai thuốc tam tý thang với điện xung có tác dụng giảm đau nhanh, mạnh trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối.