CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2751 Hiệu quả phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân do đái tháo đường / Lê Bá Ngọc, Đào Xuân Thành, Nguyễn Khoa Diệu Vân // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 61-63 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường.
2752 Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ mang thai và đang nuôi con dưới 6 tháng tại Mường Chà và Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên / Lưu Thị Mỹ Thục, Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Thị Hằng Nga // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 55-57 .- 610
Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ có thai và đang nuôi con dưới 6 tháng.
2753 Lựa chọn phương pháp phẫu thuật tứ chứng Fallot không van động mạch phổi: 3 ca lâm sàng / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 33-34 .- 610
Trình bày 3 trường hợp tứ chứng Fallot kèm theo không van động mạch phổi được phẫu thuật sửa chữa thành công tại Bệnh viện Nhi Trung ương
2754 Mô tả kiến thức và thực hành phòng chống viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015 / Lê Văn Thêm, Lương Thị Phương Hoa và CS // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 29-31 .- 610
Mô tả kiến thức và thực hành phòng chống viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại Khoa Khám bệnh Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015.
2755 Mối liên quan giữa chỉ số Lactate và ScvO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn / Lê Xuân Hùng, Nguyễn Quốc Kính // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 31-33 .- 610
Phân tích mối quan giữa chỉ số Lactate và ScvO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Việt Đức.
2756 Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng điều trị nội trú tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016 / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 11-14 .- 610
Đánh giá một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng ở những bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.
2757 Một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát, di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính / Vũ Hồng Thăng, Hà Thành Kiên // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 10-11 .- 610
Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát, di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính.
2758 Nghiên cứu dựng hình mạch máu vạt bẹn bằng chụp mạch CT Scanner / Nguyễn Đức Thành, Trần Thiết Sơn, Nguyễn Văn Huy // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 45-46 .- 610
Mô tả ứng dụng chụp mạch mũ chậu nông và thượng vị nông bằng CT Scanner.
2759 Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng hóa – xạ trị phối hợp tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa / Lê Văn Giao, Lê Xuân Sánh, Lê Duy Hưng // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 26-28 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng phác đồ (Etoposide, Cisplatin) + Xạ trị đồng thời và phương pháp xạ trị.
2760 Nghiên cứu phát hiện sớm hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 52-54 .- 610
Phát hiện hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn sử dụng phương pháp giải trình tự thế hệ mới.