CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2651 Nhận xét khả năng xâm nhập của icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm sử dụng kính hiển vi điện tử quét / Đàm Minh Tuân, Hoàng Việt Hải // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 52-54 .- 610
Đánh giá độ sâu xâm nhập và khả năng lấp kín tổn thương của vật liệu icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm.
2652 Nồng độ homocystein huyết tương và một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện A Thái Nguyên / Nguyễn Thị Hoa, Hoàng Ngọc Khâm, Trần Bảo Ngọc, Dương Hồng Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 6-9 .- 610
Xác định nồng độ homocyste và một số chỉ số huyết học bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ homocystein với một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ.
2653 Rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm ở phụ nữ tuổi 45-59: Lâm sàng các triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh / Nguyễn Văn Tuấn, Vũ Thị Lan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 10-13 .- 610
Mô tả triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh ở bệnh nhân rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm.
2654 Thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 / Dương Thế Chung, Lê Long Nghĩa, Trương Mạnh Dũng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 18-20 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
2655 Thực trạng bệnh sâu răng và mảng bám răng, độ pH nước bọt ở người cao tuổi thành phố Hà Nội năm 2015 / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 77-81 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh sâu răng ở người cao tuổi tại thành phố Hà Nội năm 2015. Nhận xét độ pH nước bọt, chỉ số QHI ở người cao tuổi.
2656 Thực trạng bệnh sâu răng, viêm lợi ở trẻ khuyết tật tại làng trẻ em Hòa Bình, Hà Nội / Phạm Thị Thu Hiền // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 77-80 .- 610
Đánh giá thực trạng bệnh răng miệng của trẻ khuyết tật. Mô tả thực trạng bệnh răng miệng của trẻ khuyết tật tại Làng trẻ em Hòa Bình, Hà Nội năm 2013.
2657 Thực trạng bướu cổ ở học sinh 8-10 tuổi tỉnh Lạng Sơn và một số yếu tố liên quan / Nguyễn Quang Mạnh, Nguyễn Thị Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 26-30 .- 610
Xác định tỷ lệ bệnh bướu cổ và các yếu tố liên quan ở học sinh 8-10 tuổi tỉnh Lạng Sơn.
2658 Thực trạng dinh dưỡng của bệnh nhân ung thư được điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2015 / Bùi Vũ Bình, Nguyễn Thị Thanh, Chu Văn Tuyên // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 28-31 .- 610
Mô tả tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân ung thư được điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và một số yếu tố liên quan.
2659 Thực trạng kiến thức, thái độ và thực hành phát hiện sớm khuyết tật của các bà mẹ có con từ 0 – 12 tháng tuổi tại huyện Hoài Đức – Hà Nội năm 2014 / Nguyễn Hữu Chút, Nguyễn Thị Minh Thủy, Nguyễn Xuân Trường // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 35-37 .- 610
Tìm hiểu thực trạng kiến thức, thái độ và thực hành phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ em của các bà mẹ có con từ 0 – 12 tháng tuổi, tại Hoài Đức – Hà Nội.
2660 Thực trạng tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp tại phòng khám ngoại trú Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên / Nguyễn Thị Phương Lan, Đàm Thị Tuyết // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 7-10 .- 610
Xác định tỷ lệ tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp được quản lý tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2010-2012. Mô tả một số yếu tố liên quan đến hành vi tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp.