CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2461 Thực trạng hành vi nguy hiểm ở bệnh nhân tâm thần phân liệt tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2015 / Nguyễn Đình Thìn, Nguyễn Thanh Bình, Vũ Phong Túc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1013) .- Tr. 107-109 .- 610
Mô tả đặc điểm hành vi nguy hiểm ở bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị, quản lý tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình.
2462 Thực trạng nhân lực y tế làm việc tại trạm y tế xã ở các tỉnh Tây Nguyên / Nguyễn Ngọc Huy, Nguyễn Hồng Sơn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 109-112 .- 610
Trình bày thực trạng nhân lực y tế làm việc tại trạm y tế xã ở các tỉnh Tây Nguyên.
2463 Đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của trạng thái động kinh có co giật tại khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai – Nghiên cứu mô tả trong 2 năm trên 50 bệnh nhân / Lê Văn Thủy, Nguyễn Văn Liệu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 32-35 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân mắc trạng thái động kinh có co giật. Mô tả nguyên nhân của trạng thái động kinh có co giật.
2464 Giá trị chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết qua sinh thiết màng phổi kín bằng kim cope tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh / Phạm Kim Liên, Nguyễn Văn Vĩnh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 35-37 .- 610
Xác định giá trị kỹ thuật sinh thiết màng phổi bằng kim cope trong chuẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh.
2465 Can thiệp ít xâm lấn điều trị sỏi đường mật chính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 37-41 .- 610
Đánh giá kết quả và lựa chọn chỉ định của các phương pháp can thiệp điều trị sỏi đường mật chính.
2466 Đặc điểm khẩu phần muối ăn và gia vị ở người trưởng thành tại Hà Nội năm 2013 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 44-46 .- 610
Tìm hiểu về khẩu phần ăn muối natri của người trưởng thành từ 50-70 tuổi nhằm cung cấp số liệu cho các can thiệp cộng đồng dự phòng tăng huyết áp.
2467 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng / Nguyễn Hồng Việt, Đồng Văn Hệ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 46-49 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của bệnh lý tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng.
2468 Chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 50-53 .- 610
Mô tả chất sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ.
2469 Xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa / Trần Cao Bính, Đàm Văn Việt // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 53-56 .- 610
Trình bày cách xây dựng quy trình ứng dụng và phát triển kỹ thuật cấy ghép implant trong nha khoa.
2470 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi / Hồ Thị Kim Thanh, Lê Văn Cơ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 63-65 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi viêm teo niêm mạc dạ dày theo phân loại Kimura-Takemoto ở người cao tuổi.