CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
1371 Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng một số yếu tố nguy cơ và kết quả điều trị ở bệnh nhân đột quỵ tái diễn tại bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long / Lê Thị Thu Trang, Lê Văn Minh // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 8 .- 610

Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ, ở bệnh nhân đột quỵ tái diễn tại Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long năm 2016-2017. Đánh giá kết quả điều trị và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ở bệnh nhân đột quỵ tái diễn tại Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long năm 2016-2017.

1372 Nghiên cứu các số đo và phân loại thể lực học sinh từ 11-14 tuổi tại thành phố Cần Thơ / Võ Huỳnh Trang , Nguyễn Thị Giao Hạ, Thạch Văn Dũng // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 6 .- 610

Mô tả một số số đo nhân trắc của học sinh từ 11 đến 14 tuổi ở thành phố Cần Thơ và phân loại thể lực dựa vào các chỉ số nhân trắc của học sinh từ 11 đến 14 tuổi ở Thành phố Cần Thơ.

1373 Nồng độ acid uric ở bệnh nhân đái tháo đường tại bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang năm 2017 / Trương Văn Lâm // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 6 .- 610

Khảo sát nồng độ acid uric và mối liên quan của tăng acid uric đến bệnh đái tháo đường ở 2 nhóm bệnh nhân đái tháo đường và không đái tháo đường. Kết quả nồng độ acid uric tăng cao ở nhóm có đái tháo đường so với nhóm chứng. Phân chia các giá trị acid uric của mẫu nghiên cứu theo tứ phân vị từ thấp đến cao, nồng độ acid uric cao, tứ phân vị thứ 3 và thứ 4, có giá trị dự đoán đái tháo đường với OR và khoảng tin cậy 95% lần lượt là 1,68 (1,1-2,55) (p=0,01) và 1,71 (1,58 – 2,59) (p=0,004).

1374 Đánh giá kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh non tháng bằng phương pháp thở áp lực dương liên tục qua mũi tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2016 - 2018 / Võ Thị Xuân Hương, Lê Hoàng Sơn, Nguyễn Thanh Hải // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 5 .- 610

Đánh giá kết quả điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh non tháng bằng phương pháp thở áp lực dương liên tục qua mũi tại bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ. Khảo sát các đặc điểm lâm sàng liên quan đến kết quả điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh non tháng bằng phương pháp thở áp lực dương liên tục qua mũi tại bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ.

1375 Nghiên cứu lâm sàng x quang và đánh giá kết quả điều trị viêm nha chu bằng phẫu thuật nạo túi tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ / Nguyễn Thị Mộng Tuyền, Trần Huỳnh Trung, Trương Nhựt Khuê // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 7 .- 610

Mô tả đặc điểm lâm sàng, X quang ở bệnh nhân viêm nha chu được điều trị bằng phẫu thuật nạo túi tại khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2016 - 2018. Đánh giá kết quả điều trị viêm nha chu bằng phương pháp phẫu thuật nạo túi tại khoa Răng Hàm Mặt Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2016 – 2018.

1376 Tình hình và ảnh hưởng của bệnh tim mạch đồng mắc lên mức độ đáp ứng điều trị đợt cấp bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ / Lê Thị Kim Đài, Phạm Thanh Phong, Nguyễn Trung Kiên // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 7 .- 610

Xác định tỷ lệ các bệnh tim mạch đồng mắc ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ năm 2017-2018. Tìm hiểu mối liên quan của bệnh tim mạch đồng mắc đến mức độ nặng và đáp ứng điều trị đợt cấp bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ năm 2017-2018.

1377 Tình hình nuôi con bằng sữa mẹ và thực hành cho trẻ ăn bổ sung ở các bà mẹ có con từ 6 - 24 tháng tuổi tại xã Mỹ Khánh huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ năm 2017 / Nguyễn Thị Hiền, Ngô Hoàng Yến Nhi // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 7 .- 610

Xác định tỷ lệ thực hành nuôi con bằng sữa mẹ và cho trẻ ăn bổ sung đúng cách của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan thực hành chưa đúng về nuôi con bằng sữa mẹ và cho trẻ ăn bổ sung của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.

1378 Đánh giá sự hài lòng về chất lượng phục vụ người bệnh trước và sau can thiệp tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2017 / Nguyễn Thị Hồng Nga, Phạm Thị Tâm // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 8 .- 610

Xác định tỷ lệ và mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ người bệnh và tìm hiểu yếu tố liên quan sự không hài lòng về chất lượng phục vụ người bệnh. Đánh giá tỷ lệ hài lòng người bệnh về chất lượng phục vụ người bệnh sau can thiệp.

1379 Nghiên cứu kiến thức thái độ thực hành về chăm sóc tiền sản của thai phụ 3 tháng cuối thai kỳ tại huyện Hóc Môn thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 / Lê Anh Tuấn, Phạm Thị Tâm // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 8 .- 610

Xác định tỷ lệ thai phụ 03 tháng cuối thai kỳ có kiến thức, thái độ và thực hành đúng về chăm sóc tiền sản tại huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến việc thực hành không đúng về chăm sóc tiền sản ở thai phụ 03 tháng cuối thai kỳ tại huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017.

1380 Nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của người dân tại quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ năm 2017-2018 / Triệu Bích Ngân, Lê Thành Tài // .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 1 - 6 .- 610

Xác định tỷ lệ nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của người dân và một số yếu tố liên quan tại quận Bình thủy, thành phố Cần Thơ năm 2017-2018. Tìm hiểu khả năng đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của ngành y tế quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ năm 2017-2018.