CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

chủ đề: Ngân hàng Thương mại

  • Duyệt theo:
613 Kinh nghiệm cho Việt Nam từ xây dựng khung chính sách quản lý rủi ro môi trường và xã hội nhằm hướng đến phát triển bền vững hệ thống ngân hàng / Bùi Khắc Hoài Phương // Ngân hàng .- 2018 .- Số 21 tháng 11 .- Tr. 52-58 .- 332.12

Trình bày tình hình, quan điểm về phát triển bền vững hệ thống ngân hàng, khung chính sách quản lý rủi ro môi trường và xã hội của các quốc gia và xã hội của các quốc gia trên thé giới, khung chính sách phát triển bền vững hệ thống ngân hàng thương mại VN.

615 Ảnh hưởng của Fintach tới hoạt động của các ngân hàng thương mại / TS. Nguyễn Thái Hưng, TS. Hoàng Thị Thu Hiền // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2018 .- Số 19 (508) .- Tr. 31-35 .- 332.12

Bài viết tóm lược sự phát triển của Fintech Việt Nam trong việc cung ứng dịch vụ về tài chính ngân hàng, phân tích các ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến hoạt động của ngân hàng thương mại và đề xuất một số biện pháp để quản lý và phát huy những mặt tích cực của Fintech tại Việt Nam.

616 Hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam sau sáp nhập / TS. Nguyễn Thị Tuyết Nga // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2018 .- Số 20(509) .- Tr. 18-23 .- 332.12

Trình bày cơ sở lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh sau sáp nhập; Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh sau sáp nhập; Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh sau sáp nhập của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam; Đề xuất giải pháp.

617 Tác động của minh bạch thông tin tới chi phí vốn chủ sở hữu và một số gợi ý chính sách / Trần Huy Tùng, Trương Hoàng Diệp Hương // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2018 .- Số 20(509) .- Tr. 24-27 .- 332.12

Trình bày khái niệm về minh bạch thông tin; Cơ sở lý thuyết về tác động của minh bạch thông tin tới chi phí vốn chủ sở hữu; Bằng chứng thực nghiệm về tác động của minh bạch thông tin tới chi phí vốn chủ sở hữu; Kết luận và gợi ý chính sách.

618 Sức mạnh của công cụ bảo hiểm tiền gửi / TS. Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Tuấn Hùng, Triệu Lan Hương // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2018 .- Tr. 28-30 .- 332.12

Thành công trong sử dụng công cụ bảo hiểm tiền gửi (BHTG) giải quyết khó khăn ngân hàng được chứng minh ở Mỹ và một số nền kinh tế, như Hàn Quốc, Nhật Bản. Mặc dù vậy, mức độ thành công của mỗi quốc gia tùy thuộc vào nội dung thiết kế BHTG. Bài viết nêu các ví dụ về sức mạnh của BHTG, qua đó nhận xét và đưa ra một số hàm ý chính sách để Việt Nam lưu ý.

619 Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt các dịch vụ công qua ngân hàng thương mại / TS. Nguyễn Thị Kim Nhung // Ngân hàng .- 2018 .- Số 20 tháng 10 .- Tr. 25-31 .- 332.12

Những mục tiêu của chiến lược phát triển thanh toán không dùng tiền mặt; Triển khai tích cực và đồng bộ của các NHTM Việt Nam; Hành lang pháp lý cho TTKDTM trong các đơn vị cung ứng dịch vụ ngân hàng; Kết quả triển khai TTKDTM đối với các đơn vị cung ứng dịch vụ công; Một số giải pháp thúc đẩy thanh toán qua ngân hàng đối với dịch vụ công.

620 Chất lượng nguồn nhân lực ngân hàng thương mại với chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến 2025 và định hướng 2030 / ThS. Nguyễn Văn Lành, ThS. Lê Văn Hinh // Ngân hàng .- 2018 .- Số 19 tháng 10 .- Tr. 14-18 .- 332.12

Trình bày một số hạn chế, bất cập về nguồn nhân lực NHTM, qua đó đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngân hàng thương mại để thực hiện thắng lợi chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến 2025 và định hướng 2030.