CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Phẫu thuật
51 Thực trạng mức độ mệt mỏi của người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên / Phùng Văn Lợi, Đào Tiến Thịnh, Vũ Thị Ngọc Thủy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 22-25 .- 610
Mô tả thực trạng mức độ mệt mỏi của bệnh nhân sau mổ mở ổ bụng tại khoa Ngoại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
52 Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II – IIIA tại Trung tâm Ung bướu Thái Nguyên giai đoạn 2015-2017 / Hoàng Minh Cương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 61-64 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II – IIIA và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật, một số biến chứng của phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn tại Trung tâm Ung bướu Thái Nguyên giai đoạn 2015-2017.
53 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng / Nguyễn Hồng Việt, Đồng Văn Hệ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 46-49 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của bệnh lý tắc hệ thống dẫn lưu não thất - ổ bụng.
54 Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng toàn phần không xi măng ở bệnh nhân hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi / Đào Văn Dương, Nguyễn Mạnh Tuấn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 30-32 .- 610
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và cận XQ của bệnh nhân được thay khớp háng toàn phần không xi măng do hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi. Đánh giá kết quả thay khớp háng toàn phần không xi măng ở bệnh nhân hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi.
55 So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh thắt lưng và gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới / Đỗ Trung Dũng, Công Quyết Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 54-56 .- 610
So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ bằng bơm liên tục levobupivacaine 0,1% qua catheter đặt vào khoang đám rối thần kinh thắt lưng dưới hỗ trợ của siêu âm định vị thần kinh và khoang ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới.
56 Nhận xét điều trị phẫu thuật áp xe trung thất do thủng thực quản tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Đức Chính, Phạm Vũ Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 5-7 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị các trường hợp áp xe trung thất lan tỏa nguyên nhân do thủng thực quản được điều trị tại Bệnh viện Việt Đức nhằm rút ra kinh nghiệm xử lý bệnh nhằm tỷ lệ biến chứng và tử vong.
57 Đánh giá tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason kết hợp ondansetron sau cắt a-mi-dan ở trẻ em / Lê Ngọc Bình, Nguyễn Văn Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 62-66 .- 610
So sánh hiệu quả dự phòng buồn nôn và nôn sau phẫu thuật của dexamethason kết hợp ondansetron với ondansetron đơn thuần ở trẻ em cắt a-mi-dan và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của liệu pháp dự phòng.
58 Gây tê cạnh sống ngực dưới hỗ trợ nội soi giảm đau sau phẫu thuật lồng ngực / // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 60-63 .- 610
Đánh giá hiệu quả giảm đau, những ảnh hưởng lên hô hấp và các tác dụng không mong muốn của phương pháp nội soi lồng ngực.
59 Tâm lý bệnh nhân thực hiện phẫu thuật chỉnh hình mũi / Phạm Thị Bích Đào, Phạm Thị Bích Thủy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031 .- Tr. 76-78 .- 610
Đánh giá tình trạng tâm lý của các bệnh nhân sau phẫu thuật chỉnh hình mũi so sánh với tâm lý chung.
60 Hiệu quả giảm đau của Nefopam kết hợp Paracetamol với Paracetamoal đơn thuần sau phẫu lấy thai / Nguyễn Văn Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 22-24 .- 610
So sánh hiệu quả giảm đau của Nefopam kết hợp Paracetamol với Paracetamoal đơn thuần sau phẫu lấy thai.