CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
861 Xây dựng phương pháp định lượng ceftazidim trong huyết tương bằng HPLC / Lê Đình Chi, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Thu Minh // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 71-74 .- 615
Sử dụng các điều kiện HPLC cơ bản và quy trình chuẩn bị mẫu đơn giản, một phương pháp định lượng ceftazidim trong huyết tương đã được xây dựng nhằm phục vụ cho việc theo dõi nồng độ kháng sinh này trong huyết tương phục vụ tối ưu hóa điều trị trong lâm sàng.
862 Phân lập các alkaloid, acid hữu cơ từ lá na (Annona squamosa L., Annonaceae) và đánh giá độc tính tế bào của chúng / // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58 .- Tr. 74-77 .- 615
Trình bày cách chiết tách, phân lập các hợp chất trong phân đoạn cao dicloromethan và ethyl acetat chiết từ lá na, đánh giá hoạt tính của các chất này trên sự tăng trưởng tế bào của dòng tế bào ung thư vú, tế bào ung thư cơ vân, tế bào biểu mô thận heo.
863 Nghiên cứu bào chế niosome natri diclofenac sử dụng tá dược span 60 / Trần Thị Hải Yến, Lê Thị Giang // Dược học .- 2018 .- Số 01 (Số 501 năm 58) .- Tr. 78-80 .- 615
Trình bày cách ứng dụng vào dạng thuốc gel và đánh giá tính thấm qua da chuột của gel chứa niosome NaD.
864 Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa và bảo vệ gan in vitro của các dịch chiết từ cây phèn đen (phyllanthus reticulates poir.) / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 251-258 .- 616
Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa và bảo vệ gan từ cây phèn đen nhằm tìm kiếm hoạt chất có tác dụng chống oxy hóa và bảo vệ gan.
865 Ảnh hưởng của các elicitor sinh học và phi sinh học đến sinh khối và hàm lượng saponin của rễ thứ cấp trong nuôi cấy lỏng lắc rễ bất định Sâm Ngọc Linh / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 285-291 .- 615
Đánh giá tác động của loại và nồng độ elicitor lên sinh khối rễ cũng như hàm lượng saponin trong rễ thứ cấp từ rễ bất định trong điều kiện nuôi cấy lỏng lắc.
866 Ảnh hưởng của thể tích và điều kiện thoáng khí trong nuôi cấy in vitro và định tính adenosine trong cây lan Kim Tuyến (Anoectochilus setaceus blume) / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 307-317 .- 615
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên quá trình tái sinh và nhân giống trên đối tượng lan Kim Tuyến nuôi cấy in vitro
867 Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen một số dòng ngô bằng chỉ thị microsatellite / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 327-332 .- 576.5
Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen cây ngô làm cơ sở để lựa chọn cặp lai.
868 Thiết kế vector biểu hiện và tạo chủng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens mang gen ZmbZIP72 phân lập từ cây ngô / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 333-340 .- 581.6
Phân lập các gen liên quan đến cơ chế chống chịu hạn của thực vật trên các giống ngô địa phương có tính chịu hạn tốt của Việt Nam để làm nguyên liệu cho chuyển gen.
869 Tách dòng và thiết kế vector chuyển gen mang gen IbOr từ khoai lang (Impomea Batatas L.) tham gia vào sự tích lũy carotenoid / Hồ Thị Hương, Nguyễn Thùy Ninh, Nguyễn Đức Thàn // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15 (2) .- Tr. 341-347 .- 615
Trình bày kết quả tách dòng gen IbOr từ giống khoai lang Hoàng Long và thiết kế hai vector chuyển gen mang gen IbOr được điều khiển bởi promoter Ubiquitin hoặc Globulin1.
870 Nghiên cứu khả năng ức chế nấm gây bệnh trên cây đậu tương của vật liệu nano Ag/Bentonite / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Tr. 349-357 .- Tr. 349-357 .- 572
Trình bày về khả năng ức chế hai loại nấm Fusarium oxysporum và nấm Rhizoctonia. solani gây bệnh trên cây đậu tương của vật liệu nano Ag/Bentonite.





