CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
301 Nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên lâm sàng / Tạ Đăng Quang, Phạm Văn Trịnh, Trần Việt Hùng, Vũ Minh Hoàn // Nghiên cứu Y dược học cổ truyền Việt Nam .- 2019 .- Số 63 .- Tr. 54 - 64 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu tác dụng hạ acid uric máu của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên lâm sàng.
302 Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen XIAP trên dòng tế bào BT474 / Đỗ Thị Thanh Hoa, Đỗ Hồng Quảng // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 6 - 10, 27 .- 615
Nghiên cứu ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen XIAP trên dòng tế bào BT474.
303 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất indazol mới / Ngô Xuân Hoàng, Hoàng Văn Hải, Trần Phương Thảo // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 14 - 17 .- 615
Tổng hợp và sàng lọc tác dụng kháng ung thư trên 5 dòng tế bào của một số hợp chất indazol mới.
304 Đánh giá tác dụng chống oxi hóa, chống viêm và làm trắng da in vitro của cream BeautyQueen – Học viện Quân y / Phạm Văn Hiển, Hồ Bá Ngọc Minh, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 28 - 33. .- 615
Đánh giá một số tác dụng sinh học về mỹ phẩm liên quan của chế phẩm cream BeautyQueen như: tác dụng chống oxi hóa thông qua khả năng dọn gốc tự do DPPH, tác dụng chống viêm thông qua ức chế sản sinh NO trên dòng tế bào Raw 264.7, tác dụng làm trắng da thông qua khả năng ức chế sản sinh melanin trên dòng tế bào B16F10.
305 Nghiên cứu chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính / Nguyễn Trọng Điệp, Lê Ngọc Tân, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 51 - 54 .- 615
Xây dựng các thông số quy trình chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính.
306 Xác định methylendioxymethamphetamin và methylendioxyethylamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ / / Phạm Quốc Chinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mai Dung // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 63 - 68 .- 615
Xây dựng quy trình xác định ma túy tổng hợp MDMA và MDEA trong tóc bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
307 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. var molle C. Y. Wu / Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Vân Anh // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 81 - 84 .- 615
Trình bày về tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của cao chiết chứa saponin loài Gynostemma burmanicum thu hái ở Bắc Cạn.
308 Enhanced tolerance to abiotic stresses in transgenic Arabidopsis thaliana plants carrying GmNAC109 gene = Tăng cường khả năng kháng các stress phi sinh học ở cây Arabidopsis thaliana mang gen GmNAC109 / Nguyễn Cao Nguyễn, Nguyễn Thiên Quang, Đoàn Trâm Anh // Công nghệ Sinh học .- 2020 .- Số 17 (2) .- Tr. 295-302 .- 570
Đánh giá sơ bộ khả năng chống chịu của cây Arabidopsis thaliana mang gen đậu tương GmNAC109 đối với stress hạn và mặn.
309 Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiov ascular patients = Xác định kiểu gen CYP2C9, VKORC1 và khuyến nghị liều dùng warfarin cho bệnh nhân tim mạch Việt Nam / Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Nguyễn Phan Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 589-594 .- 615
Xác định các kiểu gen của CYP2C9 và VKORC1 trên 96 bệnh nhân bị đau tim hoặc nhồi máu cơ tim tại Việt Nam, từ đó xây dựng phác đồ dùng thuốc warfarin cho các bệnh nhân.
310 Nghiên cứu bào chế nhũ tương nano curcumin sử dụng β-cyclodextrin / Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Thị Tuyết // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 7-11 .- 615
Trình bày nghiên cứu với mục tiêu bào chế nhũ tương nano chứa curcumin bằng cách sử dụng β-CD.