CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
301 Xác định methylendioxymethamphetamin và methylendioxyethylamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ / / Phạm Quốc Chinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mai Dung // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 63 - 68 .- 615
Xây dựng quy trình xác định ma túy tổng hợp MDMA và MDEA trong tóc bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
302 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. var molle C. Y. Wu / Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Vân Anh // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 81 - 84 .- 615
Trình bày về tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của cao chiết chứa saponin loài Gynostemma burmanicum thu hái ở Bắc Cạn.
303 Enhanced tolerance to abiotic stresses in transgenic Arabidopsis thaliana plants carrying GmNAC109 gene = Tăng cường khả năng kháng các stress phi sinh học ở cây Arabidopsis thaliana mang gen GmNAC109 / Nguyễn Cao Nguyễn, Nguyễn Thiên Quang, Đoàn Trâm Anh // Công nghệ Sinh học .- 2020 .- Số 17 (2) .- Tr. 295-302 .- 570
Đánh giá sơ bộ khả năng chống chịu của cây Arabidopsis thaliana mang gen đậu tương GmNAC109 đối với stress hạn và mặn.
304 Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiov ascular patients = Xác định kiểu gen CYP2C9, VKORC1 và khuyến nghị liều dùng warfarin cho bệnh nhân tim mạch Việt Nam / Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Nguyễn Phan Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 589-594 .- 615
Xác định các kiểu gen của CYP2C9 và VKORC1 trên 96 bệnh nhân bị đau tim hoặc nhồi máu cơ tim tại Việt Nam, từ đó xây dựng phác đồ dùng thuốc warfarin cho các bệnh nhân.
305 Nghiên cứu bào chế nhũ tương nano curcumin sử dụng β-cyclodextrin / Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Thị Tuyết // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 7-11 .- 615
Trình bày nghiên cứu với mục tiêu bào chế nhũ tương nano chứa curcumin bằng cách sử dụng β-CD.
306 Bước đầu khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% / Trần Thị Hải Yến, Khin Kosol, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 11-15 .- 615
Khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% ở quy mô phòng thí nghiệm.
307 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin / Nguyễn Đinh Thị Thanh Tuyền, Lê Hồng Phúc, Trương Ngọc Tuyền // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 19-24 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin.
308 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on / Tạ Thu Lan, Nguyễn Thị Thuận // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 24-27 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on.
309 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của carvedilol / / Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Tấn Vương // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 28-32 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp D của carvedilol, định lượng thiết lập chất đối chiếu.
310 Nghiên cứu cải thiện hiệu suất chiết xuất rutin từ nụ hoa hòe bằng biến đổi cơ hóa học / Trần Trọng Biên, Vũ Văn Tuấn, Lê Ngọc Khánh // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 58-65 .- 615
Khảo sát, lựa chọn được các thông số, điều kiện thích hợp cho quá trình chiết xuất rutin từ nụ hoa hòe, sử dụng kỹ thuật biến đổi cơ hóa học để cải thiện hiệu suất chiết xuất. Đồng thời, phương pháp chiết xuất với hỗ trợ cơ hóa được so sánh với một số phương pháp chiết xuất khác.