CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
281 Đánh giá tác dụng chống oxi hóa, chống viêm và làm trắng da in vitro của cream BeautyQueen – Học viện Quân y / Phạm Văn Hiển, Hồ Bá Ngọc Minh, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 28 - 33. .- 615
Đánh giá một số tác dụng sinh học về mỹ phẩm liên quan của chế phẩm cream BeautyQueen như: tác dụng chống oxi hóa thông qua khả năng dọn gốc tự do DPPH, tác dụng chống viêm thông qua ức chế sản sinh NO trên dòng tế bào Raw 264.7, tác dụng làm trắng da thông qua khả năng ức chế sản sinh melanin trên dòng tế bào B16F10.
282 Nghiên cứu chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính / Nguyễn Trọng Điệp, Lê Ngọc Tân, Đặng Trường Giang // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 51 - 54 .- 615
Xây dựng các thông số quy trình chiết xuất astilbin và emodin từ bài thuốc GK1 sử dụng trong điều trị suy thận mạn tính.
283 Xác định methylendioxymethamphetamin và methylendioxyethylamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ / / Phạm Quốc Chinh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mai Dung // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 63 - 68 .- 615
Xây dựng quy trình xác định ma túy tổng hợp MDMA và MDEA trong tóc bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
284 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của loài Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. var molle C. Y. Wu / Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Vân Anh // Dược học .- 2020 .- Số 6 (Số 530 năm 60) .- Tr. 81 - 84 .- 615
Trình bày về tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của cao chiết chứa saponin loài Gynostemma burmanicum thu hái ở Bắc Cạn.
285 Enhanced tolerance to abiotic stresses in transgenic Arabidopsis thaliana plants carrying GmNAC109 gene = Tăng cường khả năng kháng các stress phi sinh học ở cây Arabidopsis thaliana mang gen GmNAC109 / Nguyễn Cao Nguyễn, Nguyễn Thiên Quang, Đoàn Trâm Anh // Công nghệ Sinh học .- 2020 .- Số 17 (2) .- Tr. 295-302 .- 570
Đánh giá sơ bộ khả năng chống chịu của cây Arabidopsis thaliana mang gen đậu tương GmNAC109 đối với stress hạn và mặn.
286 Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiov ascular patients = Xác định kiểu gen CYP2C9, VKORC1 và khuyến nghị liều dùng warfarin cho bệnh nhân tim mạch Việt Nam / Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Nguyễn Phan Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 589-594 .- 615
Xác định các kiểu gen của CYP2C9 và VKORC1 trên 96 bệnh nhân bị đau tim hoặc nhồi máu cơ tim tại Việt Nam, từ đó xây dựng phác đồ dùng thuốc warfarin cho các bệnh nhân.
287 Nghiên cứu bào chế nhũ tương nano curcumin sử dụng β-cyclodextrin / Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Thị Tuyết // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 7-11 .- 615
Trình bày nghiên cứu với mục tiêu bào chế nhũ tương nano chứa curcumin bằng cách sử dụng β-CD.
288 Bước đầu khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% / Trần Thị Hải Yến, Khin Kosol, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 11-15 .- 615
Khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% ở quy mô phòng thí nghiệm.
289 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin / Nguyễn Đinh Thị Thanh Tuyền, Lê Hồng Phúc, Trương Ngọc Tuyền // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 19-24 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất amind của khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin.
290 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on / Tạ Thu Lan, Nguyễn Thị Thuận // Dược học .- 2020 .- Số 5 (số 529 năm 60) .- Tr. 24-27 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on.