CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1021 Nghiên cứu so sánh hiệu quả chiết và thử nghiệm hoạt tính sinh học chè vằng Quảng Trị / // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 62-66 .- 615
Nghiên cứu tách chiết cao tổng, các phân đoạn, đánh giá và thử hoạt tính sinh học với các dung môi với nồng độ, thời gian và nhiệt độ chiết tối ưu để phát triển các sản phẩm bảo vệ sức khỏe có hoạt tính sinh học định hướng, tạo giá trị gia tăng cho chè vằng Quảng Trị.
1022 Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò tác dụng sinh học của 5-(2’,4’-dihalogenobenzyliden)rhodanin và một số dẫn chất base Mannich / Đoàn Minh Sang, Nguyễn Công Trường, Đinh Thu Hương, Phạm Thị Thu Hằng,… // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 67-72 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm, kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 5-(2’,4’-dihalogenobenzyliden)rhodanin
1023 Nghiên cứu điều chế cao toàn phần từ dương cam cúc di thực (Matricaria chamomilla L.) / Trần Anh Vũ, Lê Thị Thu Cúc // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr.74-76 .- 615
Trình bày kết quả về điều chế cao giàu flavonoid từ hoa dương cam cúc di thực.
1024 Bào chế tiểu phân nanolipid chứa miconazol nitrat bằng phương pháp thay thế dung môi / Nguyễn Thị Mỹ An, Phạm Đình Duy // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr. 77-80 .- 615
Trình bày cách xác định loại dung môi thỏa mãn yếu tố hòa tan lipid và hoạt chất. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành hạt: nồng độ lipid, nồng độ hoạt chất, nồng độ chất diện hoạt, nồng độ chất tạo nhớt.
1025 Nghiên cứu ảnh hưởng của bài thuốc GĐU-103 đến một số chỉ tiêu về sinh hóa máu, mô bệnh học trên thỏ / Dương Quang Hiến, Đoàn Chí Cường, Lê Văn Đông // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 47-51 .- 615
Đánh giá sự thay đổi một số chỉ tiêu về sinh hóa máu, mô bệnh học gan, thận trên thỏ thực nghiệm khi dùng bài thuốc GĐU-103.
1026 Khảo sát độc tính di truyền của dịch chiết nước tỏa dương (balanophora laxiflora) trên chuột nhắt trắng / Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương, Phan Anh Tuấn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 54-58 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của dịch chiết nước tỏa dương trên nhiễm sắc thể tế bào mô tủy xương và tế bào mô tinh hoàn.
1027 Lên men tạo natto từ đậu tương Việt Nam, tách chiết và đánh giá hoạt tính tiêu fibrin của nattokinase / Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Thị Loan, Phạm Thị Nguyệt Hằng // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 5-8 .- 615
Trình bày phương pháp lên men tạo được natto từ đậu tương Việt Nam, tách chiết enzym nattokinase và đánh giá hoạt tính tiêu fibrin của chế phẩm.
1028 Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của hỗn hợp cao chiết từ actiso, rau đắng đất và bìm bìm biếc / Phạm Thị Nguyệt Hằng, Lê Việt Dũng // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Phạm Tr. 8-11 .- 615
Đánh giá độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của hỗn hợp cao chiết từ actiso, rau đắng đất và bìm bìm biếc.
1029 Phân lập oxyresveratrol và kuwanon G từ vỏ thân cây dâu tằm (Morus alba L.) / Hoàng Thị Mỹ Linh, Nguyễn Thu Hằng, Đỗ Thị Hà // Dược học .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 15-18 .- 615
Phân lập một số hợp chất từ vỏ thân cây dâu tằm để bổ sung thêm dữ liệu về thành phần hóa học của vỏ thân, góp phần nâng cao giá trị sử dụng của dâu tằm.
1030 Bổ sung loài cây thuốc mới hoàng thảo Cao Bằng (Dendrobium xichouense S. J. Cheng & C. Z. Tang) cho hệ thực vật Việt Nam / Nguyễn Hoàng Tuấn // .- 2017 .- Số 05 (Số 493 năm 57) .- Tr. 22-26 .- 615
Mô tả chi tiết bằng hình ảnh về đặc điểm thực vật, sinh thái và phân bố loài D. Xichouense có ở Việt Nam.