CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1021 Ảnh hưởng của glycyl-funtumin lên mức độ phiên mã gen survivin trên dòng tế bào BT474 / Đỗ Hồng Quảng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 29-32 .- 615
Xác định mức độ phiên mã mARN survivin trên dòng tế bào này với sự có mặt của glycyl-funtumin trong môi trường nuôi cấy.
1022 Nghiên cứu tác dụng giãn mạch vành và co bóp cơ tim của bốn phân đoạn cao chiết dong riềng đỏ (Canna sp.) trên tim thỏ cô lập / Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Sầm // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 39-42 .- 615
Nghiên cứu tác dụng giãn mạch vành trên tim thỏ thực nghiệm và tác dụng co bóp cơ tim thỏ thực nghiệm.
1023 Nghiên cứu tác dụng điều trị bệnh trĩ trên thực nghiệm của chế phẩm Tottri / Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thu Hằng, Trần Hồng Linh // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 42-46 .- 615
Đánh giá tác dụng chống viêm, giảm đau, cầm máu và co búi trĩ của Tottri trên mô hình thực nghiệm.
1024 Triển khai mô hình gây xơ gan thực nghiệm bằng carbon tetraclorid đường uống và áp dụng đánh giá tác dụng của chế phẩm Vượng Can / // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 46-50 .- 615
Triển khai mô hình gây xơ gan bằng carbon tetraclorid đường uống từ đó áp dụng mô hình để đánh giá tác dụng chống cơ hóa của chế phẩm Vượng Can.
1025 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời sáu vitamin: B1, B2, B3, B6, B9 và B12 bằng phương pháp UPLC/MS-MS / Cửu Mỹ Cúc, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Thị Ngọc Vân // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 50-54 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời sáu vitamin nhóm B bằng phương pháp UPLC/MS-MS. Ứng dụng quy trình đã thẩm định để định lượng một số mẫu TPCN trên thị trường có chứa các vitamin nhóm B đã xây dựng.
1026 Định lượng paeoniflorin trong cao đặc Quế chi thang XH bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / Bùi Hồng Cường, Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Việt Hùng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 54-57 .- 615
Xây dựng phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và xác định hàm lượng paeoniflorin trong cao đặc phương thuốc Quế chi thang XH làm căn cứ để xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của cao này.
1027 Nghiên cứu xác định ketamin trong nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ / // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 57-61 .- 615
Xác định ketamin trong nước tiểu bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
1028 Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc mạch môn (Radix Ophiopogoni) lưu hành ở một số hiệu thuốc Đông dược trên địa bàn Hà Nội / Trần Trịnh Công, Lê Thị Thu Hương // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 61-63 .- 615
Trình bày cách phân lập và phân loại các chủng nấm nhiễm trên một số mẫu của vi thuốc mạch môn.
1029 Kaempferia daklakensis N.H. Tuan & N.D. Trong (Zingiberaceae) – loài cây thuốc mới ở Việt Nam / Nguyễn Hoàng Tuấn, Nghiêm Đức Trọng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 64-66, 79 .- 615
Trình bày đặc điểm hình thái thực vật của loài chi địa liền (Kaempferia Linnaeus), phân tích sự khác biệt của mẫu nghiên cứu so với loài gần nhất và đặt tên cho loài Kaempferia mới ở Việt Nam.
1030 Ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển và hình thành thể quả của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo / // .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 12-15 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển, hình thành thể quả và hàm lượng hoạt chất cordycepin của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo.