CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
741 Thích ứng biến đổi khí hậu và chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Văn Mạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 15 (365) .- Tr. 52-53 .- 363.7
Thực trạng thiên tai và biến đổi khí hậu; Giải pháp ứng phó thiên tai, thích ứng biến đổi khí hậu.
742 Giải pháp giảm thiểu rác thải nhựa trên biển một số nước trên thế giới / ThS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, ThS. Trần Thị Cẩm Thúy // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 15 (365) .- Tr. 60-61 .- 363.7
Trình bày một số giải pháp ở các nước trên thế giới như Hoa Kỳ, Trung Quốc, Bali, Anh,…về rác thải nhựa trên biển.
743 Xây dựng mô hình MRV và bộ tiêu chí đánh giá mức độ công khai, minh bạch các hành động giảm thiểu phát thải trong lĩnh vực quản lý chất thải / Nguyễn Thị Lệ Hằng, Phạm Thị Thu Hương, Phạm Thị Thanh Thủy // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 16 (366) .- Tr. 27-29 .- 363.7
Đề xuất bộ tiêu chí với 29 tiêu chí phục vụ cho đánh giá mức độ công khai, minh bạch các hành động giảm nhẹ phát thải trong quản lý chất thải và mô hình MRV cho hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực chất thải của Việt Nam.
744 Bảo đảm an ninh công nghệ trong xây dựng đô thị thông minh và bền vững ở Việt Nam / TS. Trần Thị Ngọc Minh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 16 (366) .- Tr. 37-38 .- 363.7
Phân tích các nguy cơ an ninh công nghệ tiềm ẩn; đề xuất một số giải pháp bảo đảm an ninh công nghệ trong xây dựng đô thị thông minh và bền vững ở Việt Nam.
745 Nghiên cứu đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại tỉnh Quảng Bình / Tôn Hoàng Hổ, Nguyễn Thu Huyền, Vũ Thị Minh Trang // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 17 (367) .- Tr. 25-27 .- 363.7
Trình bày kết quả khảo sát và đánh giá về hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh, từ đó đưa ra các đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt.
746 Đánh giá thích nghi sinh khối bùn và quá trình bẩn màng trong hệ Anoxic – MBR ứng dụng trong xử lý nước thải nhiễm mặn / Trần Thành, Phạm Văn Tuấn, Ja Nong Sang K’Ido, Võ Thị Diệu Hiền // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 17 (367) .- Tr. 28-30 .- 363.7
Nghiên cứu thiết lập mô hình Anoxic – MBR thích nghi và xử lý nước thải tổng hợp mô phỏng nước thải thuộc da được thực hiện thử nghiệm đánh giá khả năng thích nghi độ mặn và sự phát triển của bùn hoạt tính. Đồng thời, xem xét mức độ bẩn màng của hệ thống, từ đó có các phương án phát triển và cải tiến hệ thống xử lý nước thải nhiễm mặn hiệu quả hơn.
747 Thực tiễn chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường biển do nước thải có nguồn gốc từ đất liền ở Việt Nam / TS. Mai Văn Tiến // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 17 (367) .- Tr. 42-43 .- 363.7
Quy định về phòng ngừa, ngăn chặn và kiểm soát nước thải; Tăng cường các biện pháp bảo vệ môi trường biển do nước thải từ đất liền.
748 Bảo vệ môi trường trong phát triển các khu kinh tế ven biển Việt Nam / ThS. Nguyễn Việt Dũng, ThS. Bùi Thị Hồng Hiếu // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 111 .- Tr. 22-27 .- 363.7
Cung cấp các đánh giá về tình hình phát triển của các khu kinh tế ven biển tại Việt Nam, từ đó đề xuất các định hướng phát triển các khu kinh tế theo hướng bền vững trong việc bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên.
749 Bài học kinh nghiệm quốc tế và một số kiến nghị chính sách đối với Việt Nam về quản lý rác thải nhựa đại dương / TS. Tạ Đình Thi, TS. Lưu Anh Đức, ThS. Nguyễn Ngọc Sơn, ThS. Nguyễn Chí Công // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 18 (368) .- Tr. 25-27 .- 363.7
Trình bày về chính sách, hành động của quốc tế đối với vấn đề rác thải nhựa đại dương, đưa ra một số bài học kinh nghiệm quốc tế và kiến nghị một số chính sách giải quyết vấn đề rác thải nhựa đại dương cho Việt Nam.
750 Ứng dụng mô hình phân tích dòng vật chất trong quản lý tài nguyên nước ngành công nghiệp gang thép / ThS. Nguyễn Trà My, ThS. Chu Thị Bình, ThS. Nguyễn Hoàng Anh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 18 (368) .- Tr. 36-38 .- 363.7
Định lượng và mô hình hóa cụ thể quá trình sử dụng nước và xả nước thải trong các quy trình sản xuất của nhà máy. Từ đó, xác định các yếu tố ảnh hưởng tới từng quá trình, xây dựng sơ đồ dòng vật chất theo chu trình sử dụng nước.