CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
351 Quản lý tài nguyên nước trong bối cảnh kinh tế tuần hoàn / Hoàng Thị Thu Hương // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 11+12 (409+410) .- Tr. 54-55 .- 363.7

Kinh nghiệm áp dụng kinh tế tuần hoàn tài nguyên nước và tái sử dụng nước ở Việt Nam; Cơ hội và thách thức trong ứng dụng kinh tế tuần hoàn tài nguyên nước và tái sử dụng nước ở Việt Nam; Công nghệ xử lý nước thải hỗ trợ kỹ thuật tái sử dụng nước.

352 Mô hình tái chế nhựa tại các làng nghề trong bối cảnh thực thi EPR / Hoàng Thị Phương Lan // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 11+12 (409+410) .- Tr. 60-61 .- 363.7

Trình bày thực tiễn hoạt động của làng nghề tái chế nhựa và đánh giá hoạt động tái chế nhựa tại các làng nghề Xà Cầu.

353 Nghiên cứu xử lý Methylene blue có trong nước bằng Fenton dị thể với carbon aerogel tẩm kim loại làm xúc tác / Trần Anh Khôi, Phạm Duy Hùng, Nguyễn Nhật Huy // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 11+12 (409+410) .- Tr. 93-95 .- 363.7

Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng phân hủy Methylene blue như liều lượng xúc tác, H2O2, pH dung dịch đã được nghiên cứu. Từ những kết quả nghiên cứu, Co-CA mang lại tiềm năng lớn trong việc loại bỏ thuốc nhuộm có trong nước thải.

354 Xây dựng quy trình giải trình tự hệ gen Clostridium botulinum ứng dụng định danh và phân loại vi khuẩn, độc tố vi khuẩn trong mẫu môi trường / Lê Thị Bích Trâm, Bùi Liêm Chính, Đinh Bá Tuấn, Đinh Quốc Khánh, Nguyễn Thị Ngọc // Tài nguyên & Môi trường .- 2023 .- Số 11+12 (409+410) .- Tr. 102-104 .- 570

Dữ liệu trình tự hệ gen vi khuẩn là cơ sở dữ liệu cho các nghiên cứu trong tương lai: sự tiến hóa của C. botulinum và các độc tố của chúng; xác định gen kháng kháng sinh; cải thiện khả năng phát hiện bằng PCR; theo dõi dịch tễ học, xác định và phân biệt nguồn gốc vi khuẩn trong các đợt bùng phát dịch.

355 Chuyển đổi xanh, chuyển đổi số trong nền kinh tế tuần hoàn nhằm nâng cao năng suất các nhân tố tổng hợp ở Việt Nam / Nguyễn Đình Thọ, Trần Thị Hằng // Môi trường .- 2023 .- Số 1 .- Tr. 4-7 .- 363.7

Trình bày các vấn đề: Chủ trương, chính sách phát triển nền kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam; Chuyển đổi xanh, chuyển đổi số là cơ hội để nâng cao năng suất các nhân tố tổng hợp ở Việt Nam; Giải pháp thúc đẩy chuyển đổi xanh, chuyển đổi số trong một nền kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam.

356 Một số vấn đề về kiến tạo thành phố thông minh, đẩy mạnh xây dựng thành phố xanh để phát triển bền vững ở Việt Nam / Phạm Ngọc Đăng, Phùng Thị Quỳnh Trang // Môi trường .- 2023 .- Số 1 .- Tr. 8-12 .- 363.7

Trình bày tổng quan về xây dựng thành phố xanh, thành phố thông minh và thành phố phát triển bền vững. Đề xuất ý tưởng cần thận trọng khi kiến tạo thành phố thông minh, bởi các thành phố ở Việt Nam hiện nay chưa có đủ các điều kiện cơ bản tối thiểu về tài lực, vật lực, nhân lực và cơ sở hệ thống thông tin, truyền thông tương thích với một thành phố thông minh.

357 Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất giải pháp giảm thiểu, loại bỏ việc sử dụng, phát thải túi ni lông khó phân hủy, sản phẩm nhựa sử dụng một lần tại các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại / Nguyễn Hoàng Khiêm // Môi trường .- 2023 .- Số 1 .- Tr. 13-16, 68 .- 363.7

Cơ sở lý luận và thực tiễn, kinh nghiệm quốc tế trong việc giảm thiểu, loại bỏ sử dụng, phát thải túi ni lông khó phân hủy, sản phẩm nhựa sử dụng một lần; Đánh giá thực trạng chính sách về giảm thiểu, loại bỏ sử dụng, phát thải túi ni lông khó phân hủy, sản phẩm nhựa sử dụng một lần ở nước ta; Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng sử dụng, phát thải túi ni lông khó phân hủy, sản phẩm nhựa sử dụng một lần tại các chợ, siêu thị và trung tâm thương mại ở nước ta; Quan điểm, định hướng và đề xuất giải pháp giảm thiểu, loại bỏ sử dụng, phát thải túi ni lông khó phân hủy, sản phẩm nhựa sử dụng một lần tại các chợ, siêu thị và trung tâm thương mại ở nước ta trong thời gian tới.

358 Nghiên cứu thực trạng tái chế, vấn đề môi trường một số doanh nghiệp tái chế chất thải điện ở Việt Nam và đề xuất các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp, bảo vệ môi trường / Trịnh Ngọc Tuấn // Môi trường .- 2023 .- Số 1 .- Tr. 17-22 .- 363.7

Khảo sát, đánh giá hiện trạng thu gom, phân loại, tái chế và vấn đề môi trường một số doanh nghiệp tái chế chất thải điện ở Việt Nam. Đưa ra các giải pháp quản lý, xử lý phù hợp hỗ trợ sự phát triển của các doanh nghiệp và bảo vệ môi trường ngành điện tử.

360 Xác định mức chi phí tái chế (Fs) để thực hiện trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) / Nguyễn Thi // Môi trường .- 2023 .- Số 1 .- Tr. 35-38 .- 363.7

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp xác định mức chi phí tái chế (Fs) để thực hiện trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR).