CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1561 Hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải tại các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / ThS. Phạm Thanh Tuấn, PGS.TS.Nguyễn Mạnh Khải, ThS. Trần Văn Tú,... // Môi trường Đô thị Việt Nam .- 2017 .- Số 3 (110) .- Tr. 26 – 30, 34 .- 363.7
Phân tích hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải, đặc điểm lượng phát sinh nước thải tại các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai và đưa ra kết luận.
1562 Nghiên cứu khả năng xử lý màu của nước thải chế biến cà phê bằng phản ứng Fenton / Nguyễn Thùy Trang // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.16 – 18 .- 363.7
Khảo sát các điều kiện tối ưu ảnh hưởng đến phản ứng Fenton để xử lý hiệu quả màu của nước thải chế biến cà phê.
1563 Thực trạng xử lý môi trường chăn nuôi tại Việt Nam và đề xuất giải pháp quản lý / TS. Nguyễn Thế Hinh // Môi trường .- 2017 .- Số 6 .- Tr.28 – 29 .- 363.7
Nêu thực trạng và nguyên nhân ô nhiễm môi trường chăn nuôi tại Việt Nam và đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu ô nhiêm môi trường chăn nuôi.
1564 Kiểm soát chất thải nhựa trên biển: Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp phù hợp cho Việt Nam / ThS. Dương Thị Phương Anh, Nguyễn Liên Hương, Trần Quý Trung // Môi trường .- 2017 .- Số 4 .- Tr. 22-25 .- 363.7
Phân tích thực trạng chất thải nhựa trên biển, tình hình kiểm soát chất thải nhựa trên biển ở thế giới. Một số kiến nghị về kiểm soát chất thải nhựa trên biển tại Việt Nam.
1565 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường Vịnh Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường / Đỗ Tá Hòa, Lê Đức Đạt // Môi trường .- 2017 .- Số 3 .- Tr.40 – 41 .- 363.7
Đánh giá sức tải môi trường Vịnh Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường Vịnh Đà Nẵng.
1566 Kiểm toán môi trường và quản lý sinh thái: Một số thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp Việt Nam trong triển khai thực hiện / Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Lê Thị Nhung // Môi trường .- 2017 .- Số 2 .- Tr. 24 – 26 .- 363.7
Trình bày tổng quan về kiểm toán môi trường và quản lý sinh thái và những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp Việt Nam khi thực hiện EMAS.
1567 Đánh giá hiện trạng xử lý, tái chế bụi lò luyện thép hiện nay tại Việt Nam và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp / Nguyễn Thượng Hiền, Đỗ Tiến Đoàn, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Lê Ngọc Lâm // Tài nguyên và Môi trường .- 2017 .- Số 5 (259) .- Tr. 19 – 21 .- 363.7
Nghiên cứu tập trung vào việc đánh giá tình hình phát sinh, thu gom, vận chuyển, xử lý và tái chế đối với bụi lò thép để đưa ra các giải pháp quản lý đối với bụi lò luyện thép sử dụng lò hồ quang điện tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1568 Định hướng lựa chọn công nghệ phù hợp trong xử lý, cải tạo phục hồi môi trường ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu / ThS. Nguyễn Mạnh Hưng, ThS. Hoàng Thành Vĩnh, KS. Phạn Thị Huyền Trang // Tài nguyên và Môi trường .- 2017 .- Số 5 (259) .- Tr. 22 – 24 .- 363.7
Đề cập các tiêu chí cơ bản để định hướng lựa chọn nhóm phương pháp xử lý, cải tạo phục hồi môi trường ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu gồm: cấu trúc đất, mức độ ô nhiễm và mục đích sử dụng đất sau xử lý.
1569 Hoạt động xử lý nước thải đô thị và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực tại Việt Nam / PGS.TS. Ứng Quốc Dũng, KS. Đỗ Tiến Thành // Tài nguyên và Môi trường .- 2017 .- Số 6 ( 260 .- Tr. 28 – 29 .- 363.7
Phân tích thực trạng hoạt động xử lý nước thải đô thị và đào tạo nguồn nhân lực cho lĩnh vực thoát nước và xử lý nước thải tại Việt Nam.
1570 Nghiên cứu thuật toán chỉ số NDVI để đánh giá lớp phủ thực vật ven biển tỉnh Quảng Trị / ThS. Trần Thị Hân, ThS. Trần Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, ThS. Ngô Thị Phương Thảo // Tài nguyên và Môi trường .- 2017 .- Số 5 (259 .- Tr.13 – 15 .- 363.7
Nghiên cứu sử dụng công nghệ GIS và RS để đánh giá biến động lớp phủ thực vật vùng ven biển tỉnh Quảng Trị thông qua chỉ số thực vật NDVI từ năm 2000 – 2015. Trong đó tập trung nghiên cứu sự biến đổi của các lớp phủ thực vật có chu kỳ dài như rừng trồng, thảm thực vật tự nhiên và những yếu tố tác động đến sự thay đổi của chúng.