CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kiến trúc
951 Giải pháp cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng cho nhà ở liên kế tại Hà Nội / ThS. KTS. Nguyễn Ngọc Tú // Kiến trúc Việt Nam .- 2014 .- Số 229/2014 .- Tr. 56-60. .- 720
Nêu lên một vài giải pháp đơn giản nhằm cải tạo nhà ở liên kế theo hướng tiết kiệm năng lượng với một công trìn thực tế ở Hà Nội.
952 Kinh nghiệm bảo tồn chợ của một số nước trên thế giới / Nguyễn Thị Tân Lộc // Kiến trúc .- 2014 .- Số 229/2014 .- Tr. 61-63 .- 720
Chia sẻ thông tin về chợ ở một số nước phát triển, qua kinh nghiệm này nhằm thúc đẩy bảo tồn và duy trì hoạt động của các chợ ở Việt Nam.
953 Sử dụng nhịp điệu trong thiết kế đô thị đường phố / KTS. Vũ Hiệp // Kiến trúc .- 2014 .- Số 229/2014 .- Tr. 70-73. .- 720
Vẻ đẹp không gian – kiến trúc – cảnh quan của mỗi con phố cũng có thể được xác lập bắt đầu từ nhịp điệu. Sáng tạo nhịp điệu cho đường phố, ngắt nhịp không gian, gieo vần các hình ảnh là các phương pháp thiết kế đô thị đường phố mà bài viết giới thiệu tới bạn đọc.
954 Làm thế nào để xây dựng một dự án tiết kiệm năng lượng nhưng không tốn kém hơn so với các công trình xây dựng thông thường / ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy // Kiến trúc .- 2014 .- Số 230/2014 .- Tr. 38-39. .- 720
Giới thiệu các giải pháp để xây dựng một dự án tiết kiệm năng lượng đạt hiệu quả và bền vững.
955 Cấu trúc cơ bản trong tổ chức không gian kiến trúc quy hoạch trường đại học / TS. KTS. Trần Thanh Bình // Kiến trúc .- 2014 .- Số 230/2014 .- Tr. 40-45. .- 720
Trong khoa học thiết kế trường Đại học hiện đại luôn lấy không gian học tập các khoa ngành – Nhà học khoa như một cấu trúc cơ bản. Bài viết giới thiệu về cơ cấu diện tích chức năng và phân loại nhà học khoa, các giải pháp tổ chức mặt bằng, các giải pháp kiến trúc mặt đứng và hình khối không gian, các giải pháp quy hoạch.
956 Quy hoạch không gian ngầm cho các đô thị lớn ở Việt Nam dựa trên kinh nghiệm quy hoạch và sử dụng không gian ngầm tại Nhật Bản: Phần 1 / KS. Nguyễn Công Giang, KS. Nguyễn Lâm, KS. Nguyễn Hoàng Long // Kiến trúc .- 2014 .- Số 230/2014 .- Tr. 50-55. .- 720
Phân tích lịch sử phát triển, hiện trạng và tiềm năng phát triển không gian ngầm tại Nhật Bản với mong muốn trở thành một cơ sở tham khảo cho ngành quy hoạch xây dựng công trình ngầm Việt Nam trong thời gian tới.
957 Đào tạo kiến trúc sư trong bối cảnh hội nhập khu vực ASEAN / TS. KTS Lê Quân // Kiến trúc .- 2014 .- Số 230/2014 .- Tr. 56-59. .- 720
Ngành kiến trúc sư đang đứng trước những bối cảnh thách thức của quá trình hội nhập và thừa nhận lẫn nhau của các nước trong khu vực ASEAN đòi hỏi những người hoạt động chuyên môn cần có những nhận thức và chiến lược hành động, chủ động tiến tới một môi trường hoạt động rộng mở. Bài viết trình bày và phân tích thực trạng, bối cảnh về đào tạo kiến trúc sư hiện nay ở Việt Nam, đồng thời đề xuất những định hướng cho việc đào tạo trong bối cảnh hội nhập mới.
958 Chiến lược quốc gia phát triển công trình xanh đến năm 2020, định hướng năm 2030 / GS. TSKH Phạm Ngọc Đăng // Kiến trúc Việt Nam .- 2014 .- Số 7+8/2014 .- Tr. 10-13 .- 720
Trình bày một số nội dung cơ bản của Dự thảo “Nghiên cứu xây dựng Chiến lược Quốc gia về phát triển công trình xanh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”.
959 Đại học, đô thị đại học và quan hệ tương hỗ với thành phố / Trần Thanh Bình // Xây dựng .- 2014 .- Số 05/2014 .- Tr. 74-78. .- 624
Giới thiệu về đô thị đại học, các khái niệm và định nghĩa cũng như quá trình và điều kiện hình thành. Đồng thời đi sâu vào mối quan hệ tương hỗ giữa Đô thị và Đại học.
960 Tổng quan về Kiến trúc xanh / KTS. Trần Khánh Trung // Xây dựng .- 2014 .- Số 5/2014 .- Tr. 34-38. .- 624
Giới thiệu một cách tiếp cận khác về kiến trúc xanh, công trình xanh theo cách đơn giản nhất nhằm giúp các bạn trẻ trong ngành xây dựng chưa có điều kiện tiếp cận hoặc tiếp cận chưa đầy đủ xu hướng kiến trúc mới mẻ này có thể nắm bắt được vấn đề một cách nhanh chóng.