CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kiến trúc
851 Vấn đề đào tạo kiến trúc sư – Lạm bàn của người ngoại đạo / PGS. TS. Nguyễn Tri Nguyên // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 46-50 .- 720
Phân tích vấn đề khủng hoảng đào tạo kiến trúc sư ở Việt Nam. Sự thay đổi về mục tiêu và quan điểm đào tạo kiến trúc sư trên thế giới. Hình mẫu nhân cách nghề nghiệp kiến trúc sư. Chỉ số đánh giá trong đào tạo kiến trúc sư.
852 Tổng quan và các vấn đề tồn tại của thiết kế đô thị trong quy hoạch đô thị ở Việt Nam / ThS. KTS. Sầm Minh Tuấn // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 51-53 .- 720
Giới thiệu sự ra đời của thiết kế đô thị. Khái niệm về thiết kế đô thị. Thiết kế đô thị trong hệ thống quy hoạch xây dựng ở Việt Nam hiện nay, các vấn đề còn tồn tại và phương hướng khắc phục.
853 Kinh nghiệm Trung Quốc và những bài học cho công tác quy hoạch, quản lý nông thôn tại Việt Nam / ThS. KS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 54-56 .- 720
Trình bày kinh nghiệm của Trung Quốc trong công tác quy hoạch, quản lý nông thôn, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
854 Một số vấn đề quy hoạch môi trường đô thị và giải pháp tích hợp quy hoạch môi trường trong quy hoạch đô thị / ThS. Nguyễn Huy Dũng // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 124-128 .- 720
Trình bày khái niệm quy hoạch môi trường. Các loại quy hoạch môi trường. Mối quan hệ giữa quy hoạch môi trường và quy hoạch đô thị. Một số vấn đề tồn tại của việc lồng ghép môi trường trong quy hoạch đô thị hiện nay. Đề xuất giải pháp tích hợp quy hoạch môi trường trong quy hoạch đô thị. Kết luận, kiến nghị.
855 Phát triển đô thị xanh, giao thông xanh tại Việt Nam / PGS. TS. Nguyễn Hồng Tiến // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 108-113 .- 720
Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh. Phát triển đô thị xanh và bền vững. Phát triển giao thông xanh tại Việt Nam. Kết luận.
856 Tầm nhìn quy hoạch vùng đô thị lớn ở Việt Nam trong xu thế tích hợp / Nguyễn Đăng Sơn // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 98-105 .- 720
Giới thiệu về vùng đô thị lớn ở Việt Nam. Quy mô vùng đô thị lớn. Mô hình tổ chức không gian vùng. Triển vọng quy hoạch vùng đô thị lớn và mô hình quản lý.
857 Mô hình quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh / NCS. Trần Anh Tuấn // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 86-90 .- 720
Giới thiệu các yếu tố cơ bản của mô hình quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh.
858 Quy hoạch xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm của thành phố Đà Nẵng trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng / ThS. Nguyễn Văn Minh // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 81-85 .- 720
Trình bày thực trạng quy hoạch xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm của thành phố Đà Nẵng, diễn biến biến đổi khí hậu & nước biển dâng tại Đà Nẵng. Những tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm. Một số kiến nghị.
859 Hành lang pháp lý về quản lý quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị / ThS. Nguyễn Văn Minh // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 77-80 .- 720
Rà soát, đánh giá về hệ thống văn bản pháp lý hiện hành về hệ thống văn bản pháp lý về quản lý quy hoạch công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm nhằm đưa ra những gợi ý, bổ sung hoàn thiện nội dung này.
860 Quản lý xây dựng đô thị tại các đô thị ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng / PGS. TS. Lưu Đức Cường, ThS. Lê Viết Trường // Quy hoạch Xây dựng .- 2016 .- Số 83+84/2016 .- Tr. 74-76 .- 720
Trình bày thực trạng công tác quản lý xây dựng tại các đô thị ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Đặc trưng của quản lý xây dựng đô thị ven biển thích ứng với biến đổi khí hậu. Một số giải pháp quản lý xây dựng đô thị cho các đô thị ven biển tại Việt Nam.