CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kiến trúc
721 Hệ thống chỉ tiêu cơ sở dữ liệu phát triển đô thị quốc gia – Công cụ kiểm soát hiệu quả trong quản lý phát triển đô thị / TS. KTS.. Trần Quốc Thái, PGS. TS. Vũ Thị Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 25-27 .- 624
Phân tích sự cần thiết phải có hệ thống chỉ tiêu cơ sở dữ liệu phát triển đô thị quốc gia. Yêu cầu đối với hệ thống chỉ tiêu cơ sở dữ liệu phát triển đô thị quốc gia. Kết quả và các vấn đề đặt ra đối với hệ thống chỉ tiêu cơ sở dữ liệu phát triển đô thị quốc gia.
722 Chuyển nhượng quyền phát triển không gian (TDR) - Công cụ quản lý không gian đô thị thông minh / TS. KTS. Nguyễn Hoàng Minh // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 28-31 .- 624
Đề cập đến khả năng ứng dụng của TDR trong công tác quản lý xây dựng theo quy hoạch đô thị, đặc biệt là các công trình cao tầng tại các đô thị lớn ở Việt Nam. Một số điều kiện để ứng dụng chương trình TDR là những cơ sở pháp lý cần thiết liên quan đến quyền không gian (Air rights), quyền phát triển (Development Rights).
723 Tái điều chỉnh đất đai – Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam / ThS. KTS. Nguyễn Thị Hồng Vân // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 32-35 .- 624
Trình bày khái niệm và quy trình thực hiện. Tổng quan kinh nghiệm thực hiện tái điều chỉnh đất đai của các nước, thực tế tại Việt Nam, bài học cho Việt Nam.
724 Phương pháp quản lý chiều cao và khối tích xây dựng trong quy hoạch đô thị / ThS. KTS. Nguyễn Xuân Anh // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 36-39 .- 624
Trình bày những quy định về sử dụng đất đại, những hướng dẫn thiết kế đô thị - cảnh quan, quyền và nghĩa vụ trong phát triển công trình đô thị, giao dịch quyền phát triển đô thị, thưởng khôi tích xây dựng nếu có đóng góp đô thị đáng kể, địa phương hóa quy chuẩn đô thị…
725 Vai trò của chứng chỉ quy hoạch – Một công cụ kiểm soát phát triển đô thị / Lawrie Wilson // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 40-43. .- 624
Trong bài này, thuật ngữ “ Chứng chỉ quy hoạch” có nghĩa là một tài liệu được trao cho một nhà đầu tư, cho phép nhà đầu tư đó có quyền sử dụng và phát triển tại một khu vực đất cụ thể, thường được áp dụng cho tất cả các khu đất nằm trong một khu vực được chỉ định và đã nằm trong quy hoạch (có nghĩa là, toàn bộ tỉnh/thành phố, hay một khu vực đô thị, ví dụ một quận/huyện thuộc đô thị - tùy từng trường hợp cụ thể)…
726 Vai trò của các công cụ quản lý môi trường trong kiểm soát phát triển đô thị / Nguyễn Huy Dũng // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 48-51 .- 624
Phân tích về đô thị hóa và những yêu cầu bảo vệ môi trường, hiệu quả công tác quản lý môi trường trong phát triển đô thị hiện nay. Vai trò một số công cụ quản lý môi trường trong kiểm soát phát triển đô thị, một số kiến nghị.
727 Vành đai xanh – Công cụ quản lý quy hoạch phát triển của thủ đô Hà Nội / ThS. KTS. Nguyễn Thị Hồng Diệp // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 52-55 .- 624
Đưa ra một vài gợi ý về xây dựng vành đai xanh theo quy hoạch phát triển thủ đô Hà Nội, từ đó chỉ ra những định hướng phát triển vành đai xanh phù hợp với quy hoạch của thủ đô Hà Nội.
728 Quy hoạch đô thị có sự tham gia của cộng đồng – Các vấn đề lý thuyết và thực tiễn áp dụng tại Việt Nam / TS. KTS. Tạ Quỳnh Hoa // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 56-63 .- 720
Giới thiệu về phương pháp tiếp cận có sự tham gia cộng đồng trong quy hoạch chi tiết trên thế giới và tại Việt Nam, mối tương tác giữa các bên liên quan trong quá trình triển khai quy hoạch chi tiết, từ đó đề xuất các nguyên tắc cho sự tham gia cộng đồng, bổ sung làm rõ các khái niệm về cộng đồng, đặc trưng của cộng đồng đối với từng loại đồ án quy hoạch chi tiết để đảm bảo cho sự tham gia cộng đồng tại Việt Nam.
729 Ứng dụng hệ thống thoát nước mưa đô thị bền vững nhằm giảm thiểu ngập úng, thích ứng với biến đổi khí hậu cho các đô thị vùng duyên hải Bắc bộ / ThS. Ngô Huy Thanh // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số .- Tr. 72-75 .- 624
Giới thiệu hệ thống thoát nước mưa đô thị bền vững, nguyên lý kiểm soát khối lượng nước mưa chảy trên bền mặt, các cấp độ và chức năng cơ bản của các thành phần cấu tạo nên SUDS. Đề xuất ứng dụng SUDS cho các đô thị vùng duyên hải Bắc bộ.
730 Chiến lược phát triển đô thị gắn với hệ thống giao thông công cộng đường thủy Thành phố Hồ Chí Minh / TS. KTS. Mã Văn Phúc, ThS. KTS. Khổng Minh Trang // Quy hoạch xây dựng .- 2018 .- Số 93 .- Tr. 76-80 .- 624
Giới thiệu về sự hình thành hệ thống giao thông công cộng đường thủy ở thành phố Hồ Chí Minh và các tác động đô thị. Kinh nghiệm từ các đô thị Bangkok và Amsterdam với đặc trưng phát triển hệ thống giao thông công cộng đường thủy. Định hướng chiến lược phát triển độ thị gắn với hệ thống giao thông công cộng đường thủy thành phố Hồ Chí Minh.