CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Du Lịch
801 Tổ chức lãnh thổ du lịch vùng Tây Nguyên trên quan điểm phát triển bền vững / Nguyễn Thu Nhung, Nguyễn Khanh Vân, Phạm Trung Lương // Nghiên cứu địa lý nhân văn .- 2017 .- Số 3 (18) .- Tr. 25 - 31 .- 910
Đề cập đến việc tổ chức lãnh thổ du lịch vùng Tây Nguyên trên quan điểm phát triển bền vững. Kết quả nghiên cứu đã xác định trung tâm tạo vùng du lịch, các địa bàn trọng điểm phát triển du lịch, điểm và tuyến du lịch trong vùng. Nghiên cứu sẽ góp phần khai thác hợp lý, duy trì sự đa dạng các nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường du lịch ở địa bàn có nhiều tiềm năng này.
802 Vận dụng lý thuyết nấc thang nhu cầu của Maslow điối với phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc / Đặng Trung Kiên // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 502 tháng 9 .- Tr. 50-52 .- 910
Khái quát về sản phẩm du lịch cộng đồng và nấc thang nhu cầu của Maslow; Vận dụng lý thuyết nấc thang nhu cầu của Maslow điối với phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc; Kết luận.
803 Một số chính sách và giải pháp phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020 / Nguyễn Phước Quý Quang // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 502 tháng 10 .- Tr. 10-12 .- 910
Trình bày một số chính sách và giải pháp phát triển du lịch bền vững thành phố Cần Thơ đến năm 2020.
804 Các nhân tố tác động đến phát triển du lịch bền vững thành phố Cần Thơ / Nguyễn Phước Quý Quang // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 503 tháng 10 .- Tr. 44-46 .- 910
Nêu lên tài nguyên du lịch - nhân tố đảm bảo cho phát triển du lịch bền vững thành phố Cần Thơ; Những yếu tố tác động đến phát triển du lịch bền vững thành phố Cần Thơ; Kết luận.
805 Agribank góp phần phát triển thế mạnh kinh tế nông nghiệp gắn với du lịch khu vực đồng bằng sông Cửu Long / Hoàng Anh, Nguyễn Tiến Tâm // Ngân hàng .- 2017 .- Số 20 tháng 10 .- Tr. 35-38 .- 910.202
Trình bày tiềm năng phát triển làng nghề gắn kết với du lịch; Agribank góp phần phần phát triển nông nghiệp gắn với du lịch khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
806 Năng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum / Phan Thị Thanh Trúc // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 466 tháng 3 .- Tr. 66-74 .- 910
Dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter, bài viết khảo sát 25 doanh nghiệp, 171 khách du lịch, đánh giá những mặt tích cực, hạn chế và nguyên nhân về năng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kon Tum.
807 Khai thác các giá trị văn hóa truyền thống trong phát triển du lịch bền vững tại Việt Nam / Nguyễn Quyết Thắng // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 8 (471) tháng 8 .- Tr. 22-30 .- 910
Nghiên cứu kinh nghiệm của các nước trong khu vực và thế giới về bảo tồn và khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, đánh giá thực trạng, đề xuất các giải pháp phát triển du lịch bền vững tại Việt Nam.
808 Cải thiện chất lượng du lịch tại Buôn Đôn ( tỉnh Đắc Lắk) qua mô hình HOLSAT / Hà Thị Kim Duyên, Lê Đức Niêm, Nguyễn Trọng Xuân // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 8 (471) tháng 8 .- Tr. 80-88 .- 910.202
Nghiên cứu sử dụng mô hình HOLSAT để đánh giá những yếu tố tích cực và tiêu cực của khách du lịch khi đến tỉnh Đắc Lắk với điểm du lịch nổi tiếng làBuôn Đôn, từ đó đề xuất những giải pháp nhằm cải thiện chất lượng các sản phầm du lịch của khu du lịch này.
809 Du lịch lòng hồ thủy điện Thác Bà, Hòa Bình, Na Hang và một số giải pháp về phát triển du lịch bền vững / TS. Nguyễn Hoàng Yến, TS. Hoàng Xuân Trọng // Tạp chí nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông .- 2017 .- Số 06 (142) .- Tr. 43-49 .- 910
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng và thực trạng hoạt động du lịch của lòng hồ thủy điện Thác Bà, Hòa Bình và Na Hang, từ đó phân tích những thuận lợi và khó khăn trong phát triển du lịch bền vững ở ba địa danh này với 3 ưu điểm và 5 tồn tại hạn chế và nguyên nhân. Trên cơ sở đó, bài viết rút ra các bài học kinh nghiệm trong phát triển du lịch bền vững vùng lòng hồ thủy điện Sơn La, góp phần giảm ghèo, xây dựng nông thôn mới và phát triển kinh tế xã hội các vùng dân cư lòng hồ thủy điện.
810 Một số giải pháp phát triển ngành du lịch Việt Nam / Ths. Nguyễn Lâm Tùng // .- 2017 .- Số 663 tháng 8 .- Tr. 19-21 .- 910
Trình bày những kết quả đạt được; Hạn chế và khó khăn và một số giải pháp đề xuất.