CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Du Lịch

  • Duyệt theo:
781 Phát triển du lịch Việt Nam theo hướng bền vững / Ông Thị Thanh Vân // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 516 tháng 5 .- Tr. 10-11 .- 910.202

Trình bày khái niệm du lịch bền vững, sự cần thiết phải phát triển du lịch bền vững trong bối cảnh hội nhập, gợi ý một vài giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững.

782 Phát triển du lịch gắn với bảo vệ môi trường khu vực Tây Nguyên / Thảo Chi // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 12-13 .- 910

Tình hình du lịch Tây Nguyên và những đề xuất, kiến nghị phát triển du lịch gắn với bảo vệ môi trường khu vực Tây Nguyên.

783 Hành vi và những thay đổi của du khách trong thời đại 4.0 / TS. Vũ An Dân // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 28-29 .- 910

Trongg kỷ nguyên 4.0 hành vi du lịch của du khách đang và sẽ có nhiều sự thay đổi với tốc độ chóng mặt. các điểm đến du lịch cũng như các cơ sở cung cấp dịch vụ tại điểm đến cần tiên lượng trước những sự thau đổi và có những chuẩn bị thích hợp đê nâng cao tính cạnh tranh.

784 Hành vi và những thay đổi của khách du lịch trong thời đại / TS. Vũ An Dân // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 28-29 .- 910.202

Trong kỳ nguyên 4.0 hành vi du lịch của khách du lịch đang và sẽ có nhiều sự thay đổi với tốc độ chóng mặt. Các điểm đến du lịch cũng như các cơ sở cung cấp dịch vụ tại điểm đến cần tiên lượng trước những sự thay đổi và có những chuẩn bị thích hợp để nâng cao tính cạnh tranh.

785 Quy hoạch du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng cho khu vực Tây Nguyên / PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 31-33 .- 910.202

Phân tích thực trạng quy hoạch du lịch sinh thái dựa vào Tây Nguyên, từ đó đưa ra một số nguyên tắc quy hoạch các điểm tài nguyên du lịch sinh thái ở khu vực này.

786 Xây dựng thương hiệu du lịch Ninh Bình / ThS. Ngô Thị Huệ, ThS. Trần Thị Thu // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 47-48 .- 910.202

Trình bày tình hình phát triển du lịch ở Ninh Bình và một số giải pháp nhằm xây dựng thương hiệu điểm đến du lịch ở Ninh Bình.

787 Phát triển hoạt động xe buýt phục vụ khách city tour Hà Nội / ThS. Trần Văn Giang // .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 54-55 .- 910.202

Kinh nghiệm một số quốc gia trên thế giới; Nhu cầu của khách du lịch về việc phát triển loại hình vận tải hành khách công cộng (VTHKCC) bằng xe buýt phục vụ khách du lịch city tour; Đề xuất một một số giải pháp phát triển hoạt động VTHKCC bằng xe buýt phục vụ khách du lịch city tour ở thủ đô.

788 Những điều kiện cơ bản hình thành nhu cầu du lịch / Mai Anh Vũ // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 60-61 .- 910

Có thu nhập cao và có khả năng thanh toán cho chuyến đi du lịch, thời gian rỗi, động cơ du lịch, sức khỏe để tham gia du lịch.

789 Lai Châu phát triển du lịch gắn với bảo tồn văn hóa / Hoàng Quốc Trung // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 58-59 .- 910

Tập trung thực hiện một số giải pháp như tuyên truyền, giáo dục cộng đồng về du lịch và văn hóa tộc người; Tăng cường nguồn lực đầu tư cho du lịch văn hóa tộc người; Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa tộc người; Nâng cao chất lượng nhân lực phục vụ du lịch văn hóa tộc người; Tổ chức, quản lý và quy hoạch du lịch văn hóa tộc người.

790 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch đối với chất lượng dịch vụ lưu trú của các khách sạn 2 sao, 3 sao trên địa bàn thành phố Thái Nguyên / NGuyễn Phương Huyền // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 514 tháng 4 .- Tr. 65-67 .- 910

Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch đối với chất lượng dịch vụ lưu trú của các khách sạn 2 sao, 3 sao trên địa bàn thành phố Thái Nguyên; Kết luận.