CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn

  • Duyệt theo:
3621 20 năm quan hệ Việt- Mỹ: Đánh giá qua các chỉ số thương mại / Nguyễn Quang Hiệp // Kinh tế & Phát triển .- 2016 .- Số 231 tháng 9 .- Tr. 2-9 .- 327.597 073

Phân tích thực trạng mối quan hệ phụ thuộc và khả năng bổ sung lẫn nhau về thương mại giữa Việt Nam và Mỹ. Kết quả cho thấy, Việt Nam và Mỹ ngày càng trở thành đối tác thương mại quan trọng của nhau; Việt Nam và Mỹ đều có lợi thế riêng trong cơ cấu xuất khẩu hàng hóa xuất khẩu của mình, thể hiện quan hệ thương mại giữa hai nước là bổ sung cho nhau; và thương mại nội ngành giữa Việt Nam và Mỹ vẫn còn ở mức khiêm tốn. Qua đó cho thấy triển vọng về hợp tác thương mại giữa Việt Nam và Mỹ còn nhiều tiềm năng. Bài viết cũng đề xuất một số khuyến nghị nhằm thúc đẩy hợp tác thương mại giữa hai nước trong thời gian tới.

3622 Dấu hỏi trong tiêu đề bài báo tiếng Việt / ThS. Nguyễn Thị Phượng // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 7 (249) .- Tr. 80 – 83 .- 070.4

Phân tích đặc điểm cách dùng dấu chấm hỏi trong tiêu đề bài báo, nhằm khẳng định vai trò của nó trong việc thể hiện ý tưởng của tác giả.

3623 Ngữ âm thổ ngữ Phục Lễ (Thủy Nguyên – Hải Phòng) và hệ thống chữ Quốc ngữ hiện nay / ThS. Tạ Thành Tấn, GS.TS. Nguyễn Văn Lợi // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 7 (249) .- Tr. 63 – 69 .- 410

Đề cập đến vấn đề chuẩn chính âm – chuẩn chính tả tiếng Việt và ngữ âm thổ ngữ Phục Lễ - Một hiện thực hóa điển hình của hệ thống chữ Quốc ngữ.

3624 Nghiên cứu cảnh quan ngôn ngữ / TS. Nguyễn Thị Kim Loan // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 7 (249) .- Tr. 47 – 57 .- 410

Trình bày một số vấn đề chung về cảnh quan ngôn ngữ và một số hướng nghiên cứu cảnh quan ngôn ngữ.

3626 Hướng tới một giải pháp chữ viết cho tiếng Mường / ThS. Phạm Văm Lam, Bùi Huy Vọng, Bùi Văn Hợi // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 7 (249) .- Tr. 17 – 25 .- 410

Thảo luận một số vấn đề liên quan đến tiếng nói chữ viết Mường, từ đó, đưa ra đề xuất và hướng đến một giải pháp tối ưu cho tiếng Mường.

3627 Biểu hiện thời gian và thời trong tiếng Việt / Trần Thị Chung Toàn // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 7 .- Tr. 18 – 36 .- 410

Phân tích thời gian, phạm trù thời và biểu đạt thời gian trong các ngôn ngữ. Các cấu trúc biểu đạt thời gian thể hiện đặc thù của tiếng Việt. Đồng thời, trình bày những vấn đề chung về biểu đạt thời gian trong tiếng Việt và phạm trù thời trong tiếng Việt.

3628 Vấn đề sử dụng từ ngữ trong văn bản Thiền tông bản hạnh giữa bản khắc in năm 1745 và bản khắc in năm 1932 / Lương Thị Thanh Dung // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 7 .- Tr. 59 – 72 .- 410

Đề cập đến tình hình văn bản Thiền tông bản hạnh, phân loại các dị văn giữa hai văn bản và những nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về mặt từ ngữ giữa hai văn bản.

3629 Quy chế pháp lý của các công trình và thiết bị nhân tạo theo Luật biển quốc tế và liên hệ với hành vi của Trung Quốc trên biển Đông / Trần Thăng Long // Khoa học Pháp lý .- 2016 .- Số 5 (99) .- Tr. 62 – 68 .- 341.4

Nghiên cứu quy chế pháp lý của các công trình, thiết bị trên biển theo quy định của Luật Quốc tế mà cụ thể là Công ước của Liên hợp quốc về luật biển năm 1982. Phần này cũng giới thiệu các khái niệm cơ bản về đảo nhân tạo để phân biệt chúng với các công trình, thiết bị nhân tạo. Phần tiếp theo của bài viết phân tích bản chất của việc xây dựng và lắp đặt các công trình thiết bị này của Trung Quốc trên biển Đông và tác động của những công trình, thiết bị này đối với việc giải quyết tranh chấp giữa các bên trên biển Đông.

3630 Những khía cạnh pháp lý trong phán quyết của tòa trọng tài vụ Philippines kiện Trung Quốc ở Biển Đông / Nguyễn Hồng Thao // Nhà nước và Pháp luật .- 2016 .- Số 7 (339) .- Tr. 19 – 28 .- 341

Phân tích những khía cạnh pháp lý trong phán quyết của Toà trọng tài đối với vụ kiện Philippines – Trung Quốc ở Biển Đông; Ý nghĩa của phán quyết và phản ứng của các bên, cộng đồng quốc tế; Đồng thời đánh giá những tác động của phán quyết đối với Việt Nam.