CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
3061 Tìm hiểu khả năng sử dụng từ tiếng Việt của học sinh tiểu học dân tộc Tày / Trần Thị Kim Hoa // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2017 .- Số 7(261) .- Tr. 48-51 .- 400
Tìm hiểu vốn từ của học sinh. Với mục đích phục vụ việc “phát triển năng lực sử dụng từ tiếng Việt”. Việc đo nghiệm nhằm giải quyết 2 nhiệm vụ: Làm rõ khả năng hiểu nghĩa từ và xác định được khả năng sử dụng từ của học sinh lớp 4, 5 dân tộc Tày.
3062 Định hướng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học vùng Tây Bắc / Trần Thị Ngọc Anh // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2017 .- Số 7(261) .- Tr. 57-61 .- 400
Hướng đến việc xây dựng một bộ tiêu chuẩn, tiêu chí, bộ công cụ và một hệ thống phần mềm đánh giá năng lực sử dụng tiếng Việt cho học sinh tiểu học có thể coi là một giải pháp khả thi trong chiến lược phát triển giáo dục hướng tới phát triển bền vững vùng Tây Bắc hiện nay.
3063 Xây dựng đô thị đại học: Kinh nghiệm quốc tế và một số đề xuất cho Việt Nam / Nguyễn Viết Thảo, Trương Thị Mỹ Nhân // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 10-12 .- 371.018
Phân tích một số kinh nghiệm thực thực tiễn về đô thị đô thị đại học trên thế giới và đưa ra một số đề xuất cho hướng phát triển đô thị đại học ở Việt Nam.
3064 Xã hội hóa nghề rừng: Từ chính sách đến thực tiễn / Đỗ Minh Anh // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 28-30 .- 650
Từ chính sách phát triển nghề rừng; đến thực tiễn phát triển nghề rừng; Kết luận
3065 Giáo dục đại học - xác định đặc tính thương hiệu để phát triển bền vững / Phan Thị Thanh Hoa // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 31-33 .- 371.018
Tập trung vào việc đưa ra một mô hình giúp các tổ chức giáo dục đại học có thể xác định được đặc tính thương hiệu cho tổ chức của mình, qua đó khẳng định được điểm khác biệt để phát triển bền vững.
3066 Gia tăng lợi nhuận: Góc nhìn của chiến lược đa dạng hóa, rủi ro về mức độ bất ổn và rủi ro nợ xấu ở các ngân hàng thương mại Việt Nam / Võ Trường Đi // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 46-48 .- 332.12
Nghiên cứu sử dụng số liệu của các ngân hàng thương mại VN trong khoảng thời gian từ 2001-2015, nhằm phân tích khả năng sinh lợi của ngân hàng dưới goc nhìn của các hoạt động đa dạng hóa, và sự điều chỉnh song song của rủi ro về mức bất ổn định và rủi ro nợ xấu.
3067 Nhân lực công nghiệp quốc phòng: Một số vấn đề đặt ra / Hoàng Quốc Vinh // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 501 tháng 9 .- Tr. 19-21 .- 658.3
Trình bày đặc điểm của nhân lực ngành công nghiệp quốc phòng; Một số vấn đề đặt ra trong phát triển nhân lực của các doanh nghiệp quốc phòng; Một số giải pháp cơ bản.
3068 Tạo động lực làm việc trong các cơ sở đào tạo đại học: lý thuyết và kinh nghiệm của các trường đại học Mỹ / Bùi Hồng Phượng // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 489 tháng 3 .- Tr. 7-9 .- 650.13
Trình bày một số quan điểm lý thuyết; Kinh nghiệm của các trường đại học ở Mỹ; Một số hàm ý chính.
3069 Xã hội giáo dục đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp / Lê Văn Chiến // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 8 (471) tháng 8 .- Tr. 31-38 .- 371.018
Nghiên cứu thực trạng xã hội giáo dục đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ở Việt Nam trong hơn 20 năm qua, nêu lên những thành công, hạn chế và đề xuất giải pháp đẩy mạnh và nâng cao chất lượng xã hội giáo dục đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ở Việt Nam những năm tới.
3070 Những điểm mới trong dự thảo nghị định thay thế nghị định về doanh nghiệp KH&CN / Trần Xuân Đích, Đào Quang Thủy, Trương Thị Hoài,... // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Số 7 .- Tr. 15 - 18 .- 346.59707
Khái quát về thực trạng doanh nghiệp Khoa học - Công nghệ và giới thiệu những nội dung thay đổi chính của Dự thảo.