CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2321 Về hoàn thiện chế độ kế toán phù hợp với ngành Công an nhân dân trong thời kỳ mới / TS. Đoàn Thị Dung // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 18-21 .- 657.9005
Khái quát chế độ kế toán hiện hành áp dụng cho ngành CAND; Đánh giá chung về CĐKT hành chính sự nghiệp hiện hành áp dụng cho ngành CAND; Một số giải pháp hoàn thiện CĐKT HCSN áp dụng trong ngành CAND.
2322 Cơ sở pháp lý liên quan đến các khoản dự phòng trong doanh nghiệp hiện nay: Thực trạng và kiến nghị / TS. Phan Thanh Hải // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 22-24 .- 657
Trình bày quan điểm, phân tích về các hạn chế có liên quan đến hệ thống các văn bản pháp lý, có liên quan đên nghiệp vụ dự phòng và đề xuất một số các giải pháp hoàn thiện.
2323 Chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập đánh giá của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam / Ths. Lại Thị Thu Thủy, PGS.TS. Phạm Đức Hiếu // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 25-29,48 .- 657.3
Trình bày cơ sở lý thuyết về chất lượng dịch vụ kiểm toán (CLDVKT) và ccs nhân tố ảnh hưởng; Mô hình và các gải thuyết nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu; Kết quả và khuyến nghị từ kết quả nghiên cứu.
2324 Kế toán chi phí môi trường / Đào Thị Loan, Phạm Thị Thúy Hằng // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 32-35 .- 657
Trình bày bản chất chi phí môi trường (CPMT) và kinh nghiệm thực hiện kế toán CPMT trên thế giới.
2325 Kiểm toán nội bộ trong các doanh nghiệp tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp / Ths. Đặng Văn Quang // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 36-37,58 .- 657.458
Trình bày thực trạng và giải pháp, tổ chức thực hiện kiểm tón nội bộ trong các doanh nghiệp một cách có hiệu quả.
2326 Ảnh hưởng của nhân tố giáo dục đến sự khác biệt về báo cáo tài chính của doanh nghiệp FDI theo Kế tioans Việt Nam và Kế toán quốc tế / Ths. Đỗ Đức Tài, Ths. Đoàn Thị Nguyệt Ngọc // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 38-41. .- 657.3
Một số ý kiến đánh giá về sự khác biệt về báo cáo tài chính (BCTC) theo kế toán Việt Nam (KTVN) và kế tón quốc tế (KTQT); Đánh giá về thực trạng giáo dục đào tạo kế toán hiện nay; Ảnh hiwowngr của nhân tố giáo udjc đến sự khác bieetk về BCTC của các DN FDI theeo KTVN và KTQT.
2327 Vận dụng phương pháp tình huống thực hành trong giảng dạy môn Mô phỏng Nghiệp vụ Kế toán Việt Nam / Ths. Trịnh Xuân Hưng // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 42-44 .- 657
Trình bày khái quát quá trình vận dụng phương pháp tình huống thực hành trong giảng dạy môn Mô phỏng Nghiệp vụ Kế toán Việt Nam.
2328 Nhân tố ảnh hưởng đến công bố thông tin kế toán môi trường / Ths. Lâm Thị Trúc Linh // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 169 tháng 10 .- Tr. 45-48 .- 657
Tóm tắt các lý thuyết giải thích việc công bố thông tin kế toán môi trường (KTMT) của doanh nghiệp và các nghiên cứu về việc công bố thông tin KTMT, từ các nghiên cứu nước ngoài và trong nước.
2329 Nghiên cứu về kế toán khoản lãi vay được miễn giảm, xóa bỏ đối với doanh nghiệp / ThS. Trình Xuân Hưng // Tài chính - Kỳ 2 .- 2017 .- Số 667 tháng 10 .- Tr. 38-40 .- 657
Trình bày một số vấn đề đặt ra dối với các khoản lãi vay; Cơ sở pháp lý và hướng dẫn chế độ kế toán; Kết luận.
2330 Mối quan hệ giữa luân chuyển kiểm toán viên và chất lượng kiểm toán / TS. Nguyễn Anh Hiền // Tài chính - Kỳ 2 .- 2017 .- Số 667 tháng 10 .- Tr. 41-44 .- 657.45 071
Trình bày mối quan hệ giữa luân chuyển kiểm toán viên và chất lượng kiểm toán ở các công ty niêm yết nhằm cung cấp bằng chứng thực nghiệm về vấn đề này, qua đó giúp các cơ quan quản lý Nhà nước có những chính sách phù hợp với thực ế tại Việt Nam.