CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
4631 Vật liệu “xanh” và bền vững xu hướng để phát triển xây dựng / TS. Đào Văn Đông // Khoa học công nghệ xây dựng, Số 1/2009 .- 2009 .- Tr. 40-44 .- 624.092
Bài báo đề cập đến tầm quan trọng của vấn đề quan tâm đến các yếu tố tác động đến môi trường của việc lựa chọn, thiết kế và sử dụng vật liệu trong xây dựng để đảm bảo giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Đồng thời nâng cao độ bền của vật liệu và lựa chọn hợp lý vật liệu đảm bảo tuổi thọ khai thác lâu dài.
4632 Phân tích đánh giá kết quả quan trắc độ lún công trình / Trần Ngọc Đông // Khoa học công nghệ xây dựng, Số 1/2009 .- 2009 .- Tr.45-50 .- 624.092
Trình bày một số nội dung phân tích đánh giá kết quả quan trắc độ lún công trình để có cái nhìn tổng quát và trực quan về độ lún của công trình: đánh giá mức độ tin cậy giá trị độ lún của các điểm quan trắc, biểu diễn độ lún công trình thông qua các phần mềm đồ họa, dự báo độ lún công trình theo số liệu quan trắc…
4633 Thiết kế cấp phối của bê tông tự lèn dùng cát nghiền / Vũ Quốc Vương,... // Xây dựng, Số 2/2009 .- 2009 .- Tr.67-71 .- 624.092
Giới thiệu về bê tông tự lèn và các tính năng của nó, phương pháp kiểm tra và đặc tính công tác của bê tông tự lèn, các nguyên tắc thiết kế và phương pháp thiết kế bê tông tự lèn và một số ví dụ minh họa.
4634 Vật liệu xây dựng trong việc nâng cao chất lượng và sử dụng hiệu quả năng lượng trong các công trình xây dựng / Trần Thanh Ý // Xây dựng, Số 2/2009 .- 2009 .- Tr.54-56 .- 624.092
Vật liệu xây dựng trong việc nâng cao chất lượng công trình xây dựng , vật liệu xây dựng với vấn đề tiết kiệm năng lượng trong sản xuất, xây dựng và sử dụng công trình.
4635 Nối cốt thép bằng ống nối ren và neo cơ khí trong kết cấu bê tông cốt thép / Đào Ngọc Thanh, Đỗ Văn Bình // Xây dựng, Số 1/2009 .- 2009 .- Tr. 67-70 .- 624.092
Trình bày phương pháp nối ren cơ khí BMS (Bar – Coupler Mechanical Splice System – viết tắt là BMS), kết quả thực nghiệm độ bền và kích thước của ống nối ren cơ khí BMS, neo thép cơ khí BMS (Mechanical Anchor). Đánh giá ưu điểm và hiệu quả của sản phẩm BMS, các chứng nhận chất lượng và chứng nhận sáng chế đối với sản phẩm BMS, các ứng dụng của sản phẩm BMS – xuất khẩu – hợp tác liên doanh
4636 Sử dụng phương pháp hình học không gian để tính khoảng cách giữa hai điểm (trạm đo) trên mặt đất / Lê Thị Minh Phương // Xây dựng, Số 1/2009 .- 2009 .- Tr. 18-20 .- 624.092
Bài viết nêu lên cách tính khoảng cách thẳng (d) và khoảng cách cong trên mặt cầu (l) theo phương pháp hình học không gian.
4637 Trang trí nội thất, làm thế nào để có được chất lượng tốt nhất? / KTS Trần Khánh Trung // Xây dựng, Số 1/2009 .- 2009 .- Tr. 33-40 .- 624.092
Phân tích những yếu tố tác động đến chất lượng các công trình nội thất, tìm hiểu các bước thực hiện để cho ra một công trình, sản phẩm nội thất chất lượng cao.
4638 Trao đổi về việc ứng dụng công nghệ xử lí nền đất yếu bằng cột xi măng cho móng công trình giao thông / Đinh Quốc Kim // Cầu đường Việt Nam, Số 12/2008 .- 2008 .- Tr. 6-17 .- 624.092
Khái quát về ứng dụng công nghệ xử lí nền đất yếu bằng cột đất xi măng cho móng công trình giao thông, công nghệ đất gia cố xi măng bằng phương pháp trộn sâu, quy phạm kỹ thuật xử lí nền móng của Thương Hải, Trung Quốc DBJ08-40-94…Công tác thí nghiệm kiểm chứng phục vụ thiết kế và cho phép thi công đại trà, công tác nghiệm thu thi công đại trà. Những nhận xét và kiến nghị.
4639 Mô hình số hóa và phân tích dạng phá hoại thủng trong kết cấu bản bê tông cốt thép / Đặng Việt Đức // Cầu đường Việt Nam, Số 12/2008 .- 2008 .- Tr.18-24 .- 624.092
Một số giới thiệu về hiện tượng thủng trong bản bê tông cốt thép, ứng dụng của phương pháp phần tử hữu hạn với phần mềm ABAQUS trong luận án, lựa chọn cơ sở dữ liệu sử dụng trong luận án, giới thiệu sự thiết lập mô hình số theo thuật toán phần tử hữu hạn dựa trên thí nghiệm chọc thủng, tham số hóa khi thiết lập mô hình phân tích theo thuật toán phần tử hữu hạn với phần mềm ABAQUS. Kết quả phân tích từ một số đánh giá và một số kiến nghị.
4640 Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam – những thách thức trong tương lai / TS. Mai Anh Tuấn // Cầu đường Việt Nam, Số 12/2008 .- 2008 .- Tr. 37-41 .- 624.092
Trình bày hiện trạng hệ thống đường bộ Việt