CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
391 Phân tích rào cản thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ tại thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thanh Cường, Chu Việt Cường, Nguyễn Văn Minh // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 52-55 .- 624
Phân tích các rào cản trong quá trình thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu này giúp cho các nhà quản lý và các nhà nghiên cứu nhận diện được các rào cản chính trong dự án để đưa ra các phương pháp quản lý phù hợp nhằm nâng cao khả năng thành công của dự án.
392 Ứng xử sàn bê tông cốt thép gia cường bằng vật liệu dán bề mặt FRP / Nguyễn Chí Thanh, Phạm Việt Hùng // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 56-61 .- 690
Phân tích, đánh giá ứng xử cơ học khác nhau giữa sàn không gia cường và được gia cường cùng sự đóng góp của tấm FRP trong việc gia tăng khả năng chịu tải. Phân tích mô hình số mô phỏng bằng phần mềm Etabs 2017, các kết quả cụ thể về ứng suất, biến dạng và chuyển vị trong sàn bê tông cốt thép sẽ được phân tích để làm rõ ứng xử cơ học của bản sàn bê tông cốt thép sau gia cường bằng vật liệu dán bề mặt FRP.
393 Ảnh hưởng của hàm lượng phụ gia siêu dẻo polycarboxylate đến cường độ nén vữa xi măng chứa graphene / Lê Hoài Bão, Ngô Văn Thức, Nguyễn Văn Xuân, Lâm Quốc Đạt // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 62-65 .- 690
Trình bày ảnh hưởng của phương pháp bổ sung phụ gia siêu dẻo polycarboxylate đến sự phân tán của dung dịch graphene thông qua cường độ nén của vữa xi măng.
394 Ứng dụng mô hình EFQM trong nghiên cứu quản lý xây dựng : một đánh giá hệ thống (1998-2023) / Tống Văn Lũy, Lưu Trường Văn // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 70-74 .- 690
Tìm kiếm và khảo sát các tài liệu trong ngành quản lý xây dựng có sử dụng mô hình tổ chức quản lý chất lượng châu Âu.
395 Phân tích uốn tĩnh của tấm có lỗ rỗng / Vũ Văn Hoàng, Nguyễn Chí Thọ // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 75-77 .- 624
Sử dụng phương pháp giải tích kết hợp lý thuyết biến dạng cắt bậc ba để nghiên cứu bài toán uốn tĩnh của tấm làm bằng vật liệu có lỗ rỗng. Khảo sát một số yếu tố vật liệu, tỷ lệ thể tích lỗ rỗng và chiều dày tấm đến đáp ứng uốn tĩnh của tấm, các kết quả nghiên cứu là tài liệu tham khảo có giá trị đối với các nhà thiết kế, chế tạo kết cấu làm bằng nhiều lớp vật liệu trong thực tế.
396 Những yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng chậm tiến độ thi công nhà xưởng ở Việt Nam / Nguyễn Khắc Quân, Nguyễn Thị Song Tiền // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 78-82 .- 624
Bằng cách sử dụng giá trị trung bình và xếp hạng các nhân tố, nghiên cứu đã cho thất tất cả 57 yếu tố đều có ảnh hưởng từ trung bình đến ảnh hưởng lớn tới sự chậm trễ trong việc xây dựng nhà xưởng tại Việt Nam. Trong đó, nổi bật là 5 yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến tình trạng chậm tiến độ xây dựng, với giá trị trung bình từ 4.0 trở lên.
397 Tích hợp thuật toán Jellyfish Search với phương pháp phần tử hữu hạn để tối ưu trọng lượng kết cấu với ràng buộc tần số dao động riêng / / Hoàng Trung Thống, Trương Đình Nhật // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 83-89 .- 624
Xây dựng mô hình tối ưu hóa tìm kiếm sứa được tích hợp với phương pháp phần tử hữu hạn thành mô hình JS-FEM.
398 Xây dựng cấp phối vữa sử dụng vật liệu phế thải tường xây chế tạo gạch không nung / Lê Quốc Tiến // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 90-94 .- 624
Xây dựng định mức cấp phối vật liệu cho mẫu đối chứng, mẫu sử dụng vật liệu phế thải tường xây thay thế cát theo tỉ lệ phần trăm là 35%; 50%; 100% và mẫu có bổ sung Geopolymer; tiến hành tạo hình gạch đặc 40x80x180, đánh giá cường độ và độ hút nước của gạch.
399 So sánh khả năng chịu xoắn thuần túy của dầm BTCT theo tiêu chuẩn EC2-04, ACI 318-19 và TCVN 5574-2018 / Nguyễn Vĩnh Sáng, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Xuân Huy, Trần Cao Thanh Ngọc // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 95-101 .- 690
Khảo sát sự khác nhau giữa các tiêu chuẩn khi tính toán khả năng chịu xoắn của dầm bê tông cốt thép. Khả năng chịu xoắn của dầm được tính theo các tiêu chuẩn EC2-04, ACI 318-19 và TCVN 5574-2018 cho 51 dầm bê tông cốt thép và so sánh với kết quả thí nghiệm.
400 Kiểm soát an toàn công tác lắp đặt hệ mặt dựng bằng phương pháp lai ghép trí tuệ nhân tạo / Trần Đức Học, Phạm Đức Thắng, Nguyễn Viết Thanh Vinh // .- 2023 .- Tháng 08 .- Tr. 102-106 .- 624
Cung cấp giải pháp tối ưu khi mô hình sẽ được lưu trữ trên máy chủ đám mây và thông báo tự động đến người quản lý.