CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
311 Hoàn thiện mô hình Đơn vị ở : một nội dung quan trọng trong đổi mới phương pháp lập quy hoạch / Nguyễn Thị Hồng Vân // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 14-17 .- 624
Các mô hình quy hoạch đơn vị ở trên thế giới; Những tồn tại trong quá trình áp dụng mô hình Đơn vị ở tại Việt Nam; Đề xuất bổ sung và hoàn thiện mô hình Đơn vị ở phù hợp với các yêu cầu của quá trình đô thị hóa của Việt Nam.
312 Tính cấp thiết biên soạn tiêu chuẩn thiết kế, thi công, nghiệm thu, bảo dưỡng công trình ngầm đô thị / Nguyễn Huy Hiệp // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 18-19 .- 624
Tổng hợp, phân tích một số tiêu chuẩn hầm hiện nay và khả năng áp dụng các tiêu chuẩn nước ngoài vào Việt Nam.
313 Tự động tính toán hầm theo công nghệ NATM bằng mô hình 3D và khả năng áp dụng thiết kế công trình ngầm đô thị / Nguyễn Huy Hiệp, Nguyễn Quý Đạt // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 20-24 .- 624
Nêu trình tự thiết kế công trình ngầm bằng các phần mềm địa kỹ thuật quá trình thi công và phương pháp hệ số nền tính toán vỏ chống cố định bê tông cốt thép; xu hướng áp dụng kỹ thuật đào hầm theo phương pháp đào hầm mới của Áo vào các công trình ngầm đô thị.
314 Quy hoạch mặt cắt ngang đường hầm hạ tầng kỹ thuật : kinh nghiệm ở Trung Quốc / Đào Viết Đoàn, Vũ Đức Quyết, Nguyễn Quang Phích // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 34-37 .- 624
Giới thiệu các dạng mặt cắt ngang của đường hầm hạ tầng kỹ thuật, cùng với các quy định chung để xác định kích thước mặt cắt ngang và một số kích thước của loại đường ống, đường cáp bố trí bên trong đường hầm trên cơ sở tổng hợp các kinh nghiệm hiện đang sử dụng ở Trung Quốc.
315 Ứng dụng kết cấu liên hợp thép bọc bê tông : kết cấu gubeam trong công trình dân dụng / Tạ Quang Huy, Nguyễn Ngọc Thắng // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 52-53 .- 624
Giới thiệu chung hệ kết cấu cột dầm gubeam; Cấu tạo liên kết, vật liệu hệ kết cấu chịu lực gubeam.
316 Xác định đặc điểm của tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam / Đào Quốc Việt // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 57-61 .- 624
Nhận diện các đặc điểm riêng của các Ban quản lý dự án chuyên ngành trong các doanh nghiệp sử dụng vốn nhà nước. Mô tả phương pháp và quy trình khảo sát, phân tích số liệu thu thập được đồng thời so sánh, đối chiếu với các quy định pháp luật có liên quan để đạt được mục tiêu nghiên cứu.
317 Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng cho các công trình xây dựng tại Việt Nam / Cao Văn Hóa // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 62-66 .- 624
Phân tích và tổng kết kinh nghiệm quản lý chất lượng tại một số công trình xây dựng thực tế, đối chiếu với lý thuyết phát triển chức năng chất lượng, để từ đó rút ra các bài học kinh nghiệm cho công tác xây dựng kế hoạch chất lượng công trình.
318 Mô hình giàn ảo cho dầm bê tông cốt FRP / Trần Cao Thanh Ngọc // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 67-69 .- 693
Trình bày mô hình giàn ảo để đánh giá khả năng kháng cắt cho dầm bê tông cốt FRP có tỉ số nhịp chia cho chiều cao hữu hiệu từ 2 đến 3.
319 Một số bất cập trong việc xác định chi phí tư vấn đầu tư xây dựng / Nguyễn Thị Tuyết Dung, Vũ Phương Ngân // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 70-73 .- 692
Phân tích cụ thể và chỉ ra những bất cập trong xác định chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, từ đó đề xuất một số kiến nghị nhằm khắc phục những hạn chế đó.
320 Ảnh hưởng của một số tham số đến hệ số khí động của bảng quảng cáo / Nguyễn Lệ Thủy // Xây dựng .- 2023 .- Số 6 .- Tr. 74-79 .- 531
Trình bày việc khảo sát ảnh hưởng của dạng địa hình và mô hình dòng rối, độ cao đặt tấm bảng của bảng quảng cáo tấm lớn đến hệ số khí động bằng phần mềm Ansys Fluent, thông qua kỹ thuật tính toán động lực học chất lưu. Đồng thời, làm rõ ảnh hưởng của mô hình dòng rối và cao độ đặt tấm bảng đến giá trị hệ số cản khí động, từ đó làm cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo.