CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
301 Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của cấp độ bền đến biến dạng co ngót trong bê tông ở độ tuổi sớm / Phạm Thanh Tùng, Nguyễn Khánh Hùng, Nguyễn Trần Tiến, Nguyễn Tuấn Trung // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 52-55 .- 690
Cung cấp bộ số liệu về biến dạng co ngót bê tông ở tuổi sớm, làm cơ sở để tìm giải pháp cho phép hạn chế tình trạng nứt trên kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
302 Xây dựng mô hình máy học để dự báo lực bám dính giữa bê tông cốt thép và vật liệu FRP gia cường / Lê Minh Thanh, Trương Đình Nhật, Lê Thị Thùy Linh, Trần Nguyễn Thanh Tâm // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 60-65 .- 690
Nghiên cứu việc xây dựng và so sánh các mô hình học máy khác nhau để dự báo lực bám dính giữa vật liệu bê tông cốt thép và vật liệu FRP gia cường.
303 Nghiên cứu ảnh hưởng của Graphene Oxide đến tính chất của bê tông siêu tính năng UHPC / Trần Bá Việt, Lương Tiến Hùng // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 66-69 .- 690
Trình bày các kết quả thử nghiệm liên quan tới vấn đề “ảnh hưởng của hàm lượng sử dụng Graphene Oxide đến tính chất của bê tông siêu tính năng”.
304 Phân tích và đánh giá khả năng chịu tải của móng cọc có xét ảnh hưởng số lượng cọc trong nhóm / Bùi Trường Sơn, Đỗ Phạm Việt Khánh // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 80-85 .- 690
Phân tích và đánh giá hệ số nhóm cọc theo các phương pháp khác nhau và mô phỏng bằng phần mềm Plaxis 3D nhằm phân tích ứng xử của đất nền và nguyên nhân phát sinh hệ số nhóm.
305 Phân tích thực nghiệm chuyển vị ngang tường vây bê tông cốt thép tầng hầm nhà cao tầng, thi công theo phương pháp Top-Down / Nguyễn Ngọc Thắng // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 86-89 .- 690
Phân tích, đánh giá kết quả thực nghiệm đo chuyển vị ngang của tường vây bằng phương pháp đo nghiêng Inclinometer xác định chuyển vị của tường vây tại dự án chung cư B7-B10 Kim Liên, phương Kim Liên, quận Đống Đa, Hà Nội.
306 Nhận dạng các trở ngại ảnh hưởng đến sự thành công khi thực hiện dự án nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh / Lê Minh Đức, Lưu Trường Văn // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 95-99 .- 690
Trình bày các kết quả của một nghiên cứu nhằm áp dụng bảng câu hỏi và các phân tích thống kê để nhận dạng các trở ngại ảnh hưởng đến sự thành công khi thực hiện các dự án nhà ở xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
307 Môi trường dữ liệu chung theo ISO 19650 / Vương Thị Thùy Dương, Võ Lê Duy Khánh, Trần Quang Phú, Trần Thị Quỳnh Như, Nguyễn Nguyên Khang // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 108-112 .- 690
Bằng phương pháp nghiên cứu lý thuyết, bài báo đã liệt kê và mô tả nội dung của môi trường dữ liệu chung theo bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 19650 và một số tiêu chuẩn khác có liên quan.
308 Một số vấn đề khi thiết kế kết cấu tạo hình nguội theo EN 1993-1-3 / Nguyễn Hồng Sơn // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 113-119 .- 690
Làm rõ việc chuyển đổi một số vật liệu thép và vật liệu liên kết quy định ở tài liệu viện dẫn của EN 1993-1-3, làm rõ công thức tính toán xoắn đối với cấu kiện tạo hình nguội tiết diện hở phù hợp với các Tiêu chuẩn khác của Việt Nam hiện hành.
309 Đề xuất chi tiết thành phần bộ công cụ hỗ trợ quản lý quy mô dự án đầu tư xây dựng bệnh viện tại Việt Nam / Phan Quốc Thái, Lê Hoài Long, Trương Quang Linh // .- 2023 .- Tháng 10 .- Tr. 132-136 .- 690
Nghiên cứu quy mô toàn bộ việc đầu tư một bệnh viện, từ xem xét đánh giá mức độ phù hợp các chỉ tiêu về hình thức, nội dung, tính đầy đủ, tính cập nhật, tính chính xác, tính khả thi, tính dễ áp dụng và tính mục đích.
310 . Nguyên tắc quy hoạch không gian ngầm thành phố : một số tiêu chí quy hoạch không gian ngầm thành phố của Trung Quốc / Đào Viết Đoàn, Nguyễn Quang Phích // .- 2023 .- Số (124+125) .- Tr. 64-69 .- 725.13
Nêu ra các nguyên tắc quy hoạch không gian ngầm thành phố, mối quan hệ giữa quy hoạch thành phố với quy hoạch không gian ngầm. Đây là những nội dung cần được xác định trước khi tiến hành công tác quy hoạch không gian ngầm, ngoài ra cũng giới thiệu một số tiêu chí quy hoạch không gian ngầm của đất nước Trung Quốc.