CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
2401 Nghiên cứu thực nghiệm thép chống ăn mòn cao trong môi trường khí hậu khu vực ven biển / PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh, TS. Kiyonobu Sugae // Giao thông vận tải .- 2018 .- Số 09 .- Tr. 57-61 .- 624
Trình bày kết quả thực nghiệm kiểm tra tính năng chống ăn mòn của hai loại thép mới là thép chịu thời tiết cao NEW-TEN TM và thép chống ăn mòn cao CORSPACETM. Việc áp dụng vật liệu thép chịu thời tiết cao hay thép chống ăn mòn cao cho công trình giao thông là một giải pháp hiệu quả giảm thiểu chi phí vòng đời của công trình.
2402 Một số giải pháp ứng phó đối với nhân tố rủi ro chính làm tăng chi phí xây dựng trong các dự án giao thông đường bộ ở Việt Nam / TS. Nguyễn Văn Châu, KS. Nguyễn Thị Kiều Trang, GS. TS. Vũ Đình Phụng // Giao thông vận tải .- 2018 .- Số 09 .- Tr. 62-67 .- 624
Trình bày kết quả xây dựng các giải pháp ứng phó đối với các nhân tố rủi ro chính làm tăng chi phí xây dựng trong các dự án giao thông đường bộ ở Việt Nam bằng phương pháp Delphi. Chủ đầu tư/ cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và nhà thầu thi công có thể áp dụng các giải pháp ứng phó này theo thứ tự ưu tiên nhằm mục đích phòng tránh và giảm thiểu rủi ro tác động tiêu cực đến chi phí xây dựng tại các dự án giao thông đường bộ mà họ đang và sẽ thực hiện.
2403 Đánh giá tải trọng thiết kế dựa trên đặc trưng dao động của cầu cho người đi bộ ở đô thị Việt Nam / ThS. NCS. Phạm Quang Huy, TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung, PGS. TS. Bùi Tiến Thành // Giao thông vận tải .- 2018 .- Số 09 .- Tr. 68-70 .- 624
Đánh giá tải trọng thiết kế dựa trên cơ sở xét tới các đặc trưng dao động của kết cấu và kiến nghị tải trọng thiết kế cho cầu người đi bộ trong một số trường hợp cho giao thông đô thị ở Việt Nam.
2404 Phân tích dao động của dầm bậc Timoshenko có nhiều vết nứt / TS. Vũ Thị An Ninh // Giao thông vận tải .- 2018 .- Tr. 71-74 .- Tr. 71-74 .- 624
Nghiên cứu dao động tự do của dầm bậc Timoshenko có số lượng vết nứt tùy ý với các điều kiện biên khác nhau.
2405 Tính toán lực va xô tàu, thuyền vào trụ cầu theo phân tích xác suất thống kê và lý thuyết độ tin cậy / TS. Nguyễn Hữu Thuấn // Giao thông vận tải .- 2018 .- Số 09 .- Tr. 75-78 .- 624
Trình bày phương pháp tính toán lực va xô tàu, thuyền vào trụ cầu vượt sông (dựa trên AASHTO LRFD từ 2007) dựa trên phân tích xác suất thống kê và lý thuyết độ tin cậy về khả năng sụp đổ của trụ cầu dưới tải trọng va xô. Các điều kiện thủy văn, đặc điểm giao thông thủy như tần suất, chủng loại tàu lưu thông, đặc điểm hình thái dòng sông được xem xét đầy đủ để tính toán xác xuất sập đổ cho từng bộ phận kết cấu cầu.
2406 Giảm chi phí logistics trong lĩnh vực đường bộ tăng năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam / PGS. TS. Nguyền Hồng Thái // Giao thông vận tải .- 2018 .- Số 09 .- Tr. 106-108 .- 624
Trình bày thực trạng vận tải và chi phí vận tải hàng hóa hiện nay ở Việt Nam. Nhân tố cơ bản tác động đến chi phí vận tải đường bộ. Một số giải pháp nhằm giảm chi phí vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
2407 Nghiên cứu xác định một số thông số cơ bản của đầm thước phục vụ thi công đường bê tông xi măng nông thôn / Nguyễn Ngọc Nhì, Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Sỹ Nam // Xây dựng .- 2018 .- Số 06 .- Tr. 3-5 .- 624
Với kích thước nhỏ gọn, dễ mang vác, chi phí thấp, dầm thước là một thiết bị phù hợp trong việc làm chặt hỗn hợp bê tông khi thi công các đoạn đường khổ hẹp như đường bê tông xi măng ở nông thôn nước ta hiện nay. Để tăng tính hiệu quả khi đầm, việc nghiên cứu xác định một số thông số cơ bản của máy đáp ứng biên độ dao động và điều kiện khi thi công là cần thiết.
2408 Nghiên cứu nguyên nhân và đề xuất giải pháp chống xói lở cống Mồng Gà, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An / Nguyễn Ngọc Thắng, Trần Minh Hiểu // Xây dựng .- 2018 .- Số 06 .- Tr. 6-9 .- 624
Trình bày thực trạng và đặc điểm điểm xói lở của cống ở khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long nói chung và cống Mồng Gà huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An nói riêng để tìm ra giải pháp xử lý đạt hiệu quả kinh tế, kỹ thuật, phù hợp với điều kiện tự nhiên và sự biến đổi của dòng chảy.
2409 Phân tích phi tuyến khung thép không gian dùng phương pháp khớp dẻo thớ cải tiến / Nguyễn Phú Cường // Xây dựng .- 2018 .- Số 6 .- Tr. 10-13 .- 624
Trình bày một phương pháp đơn giản, hiệu quả và chính xác dùng cho phân tích không đàn hồi bậc hai khung thép không gian. Phương pháp đề xuất được đặt tên là khớp dẻo thớ cải tiến dùng chỉ một phần tử trên phần tử có thể tiên đoán chính xác như những phương pháp dẻo phân bố phức tạp cho khung thép không gian.
2410 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phân tích mức độ mờ (FEAM) trong đánh giá các tiêu chí tuyển chọn nhân sự của công ty xây dựng / Nguyễn Thanh Phong // Xây dựng .- 2018 .- Số 06 .- Tr. 21-23 .- 624
Đề xuất một cách tiếp cận định lượng mới để đánh giá và xếp hạng các tiêu chuẩn lựa chọn nhân sự cho công ty xây dựng bằng cách sử dụng phương pháp phân tích mức độ mờ.





