CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1491 Nghiên cứu chế tạo gạch không nung từ nguồn chất thải rắn vô cơ trong công nghiệp sản xuất bột giấy và giấy / TS. Bùi Thị Mai Anh // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 3 .- Tr. 67-70 .- 624
Nghiên cứu chế tạo gạch không nung từ nguồn chất thải rắn vô cơ trong công nghiệp sản xuất bột giấy và giấy.
1492 Ảnh hưởng của phương pháp bảo dưỡng đến các đặc trưng cường độ của cấp phối đá dăm gia cố xi măng / TS. Hồ Văn Quân, KS. Mai Văn Thắng, PGS. TS. Nguyễn Thanh Sang // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 3 .- Tr. 71-75 .- 624
Đánh giá ảnh hưởng của phương pháp bảo dưỡng đến các đặc trưng cường độ của cấp phối đá dăm gia cố xi măng ở các độ tuổi 7 và 14 ngày.
1493 Nghiên cứu chế tạo mô hình vật lý mô phỏng dòng thấm / TS. Nguyễn Hoàng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 3 .- Tr. 98-101 .- 624
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm mô hình vật lý mô phỏng dòng thấm. Đánh giá độ chính xác khi mô phỏng dòng thấm qua một công trình cụ thể, từ đó khẳng định năng lực chế tạo sản phẩm khoa học trong nước.
1494 Phân tích một số sơ đồ mẫu theo mô hình Strut and Tie (mô hình giàn ảo) trong tính toán kết cấu bê tông cốt thép theo Tiêu chuẩn 22TCN-272-05, TCVN1 1823:2017 / TS. Nguyễn Lộc Kha // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 3 .- Tr. 124-128 .- 624
Phân tích một số sơ đồ mẫu theo mô hình Strut and Tie (mô hình giàn ảo) để sử dụng tính toán kết cấu bê tông cốt thép cho các vùng kết cấu có trường ứng suất và biến dạng nhiễu loạn lớn.
1495 Sử dụng đá đôlômit trong xây dựng đường ô tô ở Ninh Bình và những vấn đề đặt ra / GS.TS. Phạm Huy Khang, TS. Nguyễn Trọng Hiệp, ThS. NCS. Bùi Tiến Thành // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 26-29 .- 624
Trình bày một số chỉ tiêu cơ bản của loại vật liệu này, đồng thời đưa ra những đánh giá ban đầu về tiềm năng khai thác sử dụng trong xây dựng nền mặt đường ô tô tại Ninh Bình.
1496 Phân tích mờ khung thép sử dụng phương pháp phân tích trực tiếp và thuật toán tiến hóa vi phân cải tiến / TS. Trương Việt Hùng, TS. Hà Mạnh Hùng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 3-9 .- 620
Trình bày một phương pháp hiệu quả cho việc xác định khả năng chịu tải của kết cấu khung thép với các tham số của kết cấu và tải trọng là biến mờ.
1497 Dao động của dầm cơ tính biến thiên hai chiều có lỗ rỗng vi mô chịu lực di động / TS. Lê Thị Hà // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 10-16 .- 620
Nghiên cứu dao động của dầm cơ tính biến thiên hai chiều có lỗ rỗng vi mô chịu lực di động bằng lý thuyết dầm bậc cao.
1498 Tính toán dầm bê tông cốt thép chịu uốn xiên sử dụng mô hình phi tuyến / TS. Trần Ngọc Long, TS. Phan Văn Phúc, TS. Nguyễn Trọng Hà // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 23-34 .- 620
Đưa ra một phương pháp tính toán đơn giản hơn, dựa trên cơ sở cân bằng lực, mô men của mặt cắt tiết diện, với phương pháp này, chúng ta có thể tìm thấy được vị trí xuất hiện viết nứt, vị trí phá hoại của bê tông vùng nén, bê tông cốt thép. Từ đó đưa ra phương án thiết kế, bố trí cốt thép cho dầm bê tông cốt thép chịu uốn xiên.
1499 Đánh giá độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm cường độ nén của xi măng / TS. Nguyễn Lê Thi // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 35-40 .- 620
Trình bày phương pháp đánh giá độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm cường độ nén của xi măng theo TCVN 6016:2011.
1500 Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS-RTK) / TS. Trần Ngọc Đông, NCS. Diêm Công Trang, ThS. Trần Mạnh Tuần, KS. Nguyễn Văn Nghĩa, ThS. Đào Xuân Vương // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 42-51 .- 620
Trình bày các quy trình đo đạc hiện trường và phân tích đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015.





