CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1051 Hiện trạng và đề xuất định hướng chính sách thúc đẩy phát triển công trình hiệu quả năng lượng, công trình xanh / Nguyễn Công Thịnh // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 10-11 .- 620
Bối cảnh và các yếu tố thúc đẩy phát triển công trình hiệu quả năng lượng, công trình xanh; Hiện trạng khung chính sách về phát triển công trình xanh, công trình hiệu quả năng lượng tại Việt Nam; Hiện trạng chứng nhận công trình hiệu quả năng lượng, công trình xanh ở Việt Nam.
1052 Giải pháp thúc đẩy phát triển Vật liệu xây dựng xanh của Việt Nam / PGS. TS. Lê Trung Thành // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 14-15 .- 620
Thực trạng sản xuất vật liệu xây dựng; Giải pháp thúc đẩy phát triển các loại vật liệu xây dựng xanh, tiết kiệm năng lượng trong tương lai.
1053 Kinh nghiệm triển khai các tòa nhà cân bằng về năng lượng (ZEB) và một số khuyến nghị cho Việt Nam / Yannick Millet // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 25-27 .- 620
Trình bày về bối cảnh ở Việt Nam, các ví dụ đã được thực hiện từ năm 2009, những thách thức và đề xuất đối với Việt Nam.
1054 Xây dựng bộ tiêu chí hướng dẫn xanh cho dự án khu đô thị mới tại Việt Nam / ThS. Nguyễn Thanh Tú // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 28-29 .- 620
Nguyên tắc chung khi xây dựng bộ tiêu chí; Những yếu tố cần chú trọng khi xây dựng tiêu chí đánh giá xanh cho công trình; Nguyên lý quy hoạch khu đô thị xanh.
1055 Sử dụng phần mềm R dự đoán rủi ro trong thi công xây dựng công trình / Đỗ Thị Mỹ Dung, Lâm Thanh Quang Khải // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 38-41 .- 620
Trình bày một số ứng dụng của phần mềm R để dự đoán rủi ro trong thi công xây dựng công trình.
1056 Nguồn cội của các không gian công cộng tại các đô thị / ThS. KTS. Huỳnh Thị Hồng Thúy // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 42-44 .- 620
Trình bày về quá trình phát triển của không gian công cộng trong đô thị. Đầu tư vào hạ tầng không gian công cộng giúp cải thiện năng suất đô thị, cho phép người dân tiếp cận tốt hơn với các dịch vụ công cộng.
1057 Nghiên cứu sử dụng phế thải bùn vôi của nhà máy giấy để sản xuất gạch không nung / Thống Tôn Kiên, Phạm Thị Vinh Lanh, Bùi Danh Đại // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 54-58. .- 620
Trình bày kết quả nghiên cứu tận dụng bùn vôi thải trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy kết hợp với các loại phế thải khác nhằm chế tạo gạch bê tông không nung.
1058 Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững quản lý vận hành nhà chung cư về an toàn trong sử dụng tại Việt Nam / TS. Trần Văn Mùi, ThS. Hoàng Vân Giang // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 59-63 .- 620
Xác định các đặc điểm hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư; Phân tích, tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư theo hướng phát triển bền vững; Đề xuất Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững trong quản lý vận hành nhà chung cư về an toàn trong sử dụng tại Việt Nam.
1059 Nghiên cứu tham số động của hỗn hợp cát cao su với tỷ lệ khác nhau bằng thí nghiệm cột cộng hưởng / Vũ Văn Tuấn, Cao Văn Hòa, Bùi Quang Hùng // Xây dựng .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 64-68 .- 620
Nghiên cứu sự thay đổi tham số động (mô đun trượt, tỷ số cản) của hỗn hợp cát và cao su với các tỷ lệ khác nhau bằng thí nghiệm cột cộng hưởng trên các mẫu được chế tạo trong phòng thí nghiệm.
1060 Phân tích độ bền mỏi của kết cấu dầm thép cường độ cao có xét đến ảnh hưởng của đường nứt / Trần Thế Truyền, Bùi Đức Dũng, Đoàn Bảo Quốc, Nguyễn Đức Hiếu // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 12 .- Tr. 7-11 .- 620
Phân tích đặc điểm phá hoại mỏi của cấu kiện dầm thép có xuất hiện vết nứt trước, làm cơ sở cho tính toán dự báo tuổi thọ mỏi của công trình.