CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
11531 Thang đo bao bì sản phẩm, tài trợ, quan hệ công chúng và khuyến mãi / Lê Đăng Lăng, Lê Tấn Bửu // Tạp chí Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 288 Tháng 10 .- Tr. 90-108 .- 658.827
Kết quả xây dựng thang đo bao bì sản phẩm gồm 3 thành phần, đặt tên là bao bì nhận diện, bao bì liên tưởng và bao bì thu hút; quan hệ công chúng, tài trợ và khuyến mãi được đo lường bởi một thành phần. Các thang đo đều đạt tính đơn hướng, giá trị hội tụ, giá trị phân biệt, độ tin cậy tổng hợp, và phương sai trích. Kết quả có ý nghĩa đóng góp một số thang đo cần thiết cho những nghiên cứu liên quan trong thực tiễn kinh doanh và học thuật.
11532 Mối quan hệ giữa độ bất ổn của thị trường chứng khoán và độ bất ổn của cáccông cụ điều hành chính sách tiền tệ tại VN / Trần Phương Thảo, Phan Chung Thủy // Tạp chí Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 288 Tháng 10 .- Tr. 19-37. .- 332.64
: Bài viết nghiên cứu về độ bất ổn của thị trường chứng khoán (TTCK) VN thông qua đo lường độ bất ổn có điều kiện (Conditional Volatility) của chỉ số chứng khoán VN-Index và HNX-Index, đồng thời nghiên cứu mối quan hệ giữa độ bất ổn của TTCK và độ bất ổn của hai công cụ điều hành chính sách tiền tệ là lãi suất qua đêm và tỉ giá hối đoái. Các dữ liệu được thu thập hàng ngày trong khoảng thời gian từ ngày 05/01/2006 đến ngày 31/03/2014.
11533 Chính sách tiền tệ và các công cụ thực thi tại VN giai đoạn 1986-2013 / // Tạp chí Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 288 Tháng 10 .- Tr. 02-18. .- 332.4
Bài viết tiến hành đánh giá về chính sách tiền tệ (CSTT) và công cụ thực thi CSTT trong điều kiện hội nhập kinh tế thị trường của VN giai đoạn 1986-2013 và đề ra những gợi ý về CSTT cho giai đoạn tới.
11534 Kinh nghiệm về phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng bền vững tại thị trường Séc và Anh / Nguyễn Thùy linh // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 54-55 .- 332.12
Trình bày những thay đổi về khuôn khổ pháp lý nhằm bảo vệ khách hàng trong cho vay tiêu dung.
11535 Hệ thống ngân hàng tỉnh hậu Giang, ba năm chung tay thực hiện chương trình mục tiêu quốc giá xây dựng nông thôn mới / // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 50-53 .- 332.12
Trình bày tình hình triển khai thực hiện, kết quả hỗ trợ tín dụng thực hiện chương trình mục tiêu quốc giá xây dựng nông thôn mới và một số kiến nghị - đề xuất.
11536 Cơ chế chính sách bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Thực tiễn và đề xuất hoàn thiện / // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 42-49 .- 332.12
Trình bày thực tiễn về cơ chế, chính sách bảo lãnh tín dụng (BLTD) đã đạt đượcnhững vướng mắc qua thực hiện cơ chế, chính sách LTD, một số đề xuất hoàn thiện cơ chế chính sách BLTD.
11537 Làm thế nào để thu ngân sách bền vững / TS. Đoàn Hồng Lê // Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương .- 2014 .- Số 431/2014 .- Tr. 40- 42 .- 336
Phân tích thực trạng thu ngân sách nhà nước từ năm 2003 - 2012 và đưa ra một số giải pháp thu ngân sách bền vững.
11538 Áp dụng phương pháp Twosteps Cluster trong phân nhóm khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng / Ths. Phạm Thị Mai Anh // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 32-37 .- 332.12
Trình bày phương pháp phân cụm thống kê và áp dụng Twosteps Cluster phân tích dữ liệu tín dụng của ngân hàng.
11539 Hoạt động mua bán nợ của VAMC thời gian qua – Thực trạng và kiến nghị / // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 28-31 .- 332.12
Trình bày kết quả hoạt động của VAMC thời gian qua và một số bất cập, hạn chế trong hoạt động của VAMC thời gian qua và một số đề xuất.
11540 Bàn về các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của dịch vụ trung gian thanh toán tại Việt Nam / PGS.TS Lê Văn Luyện, ThS. Trần Huy Tùng // Tạp chí Ngân hàng .- 2014 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 21-27. .- 382.17
Nghiên cứu 3 phần chính: Trình bày các loại hình dịch vụ trung gian thanh toán tại Việt Na; Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phatstrieenr của dịch vụ trung gian thanh toán tại Việt Nam thông qua phương pháp điều tra, khảo sát và tổng hợp các ý kiến chuyên gia; Đề xuất, kiến nghị, giải pháp nhằm phát triển dịch vụ này trong tương lai.