CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
10761 Bàn về chuẩn tin điện tài chính ISO 20022 và đề xuất triển khái áp dụng trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ở Việt Nam / ThS. Nghiêm Thanh Sơn // Ngân hàng .- 2016 .- Số 24 tháng 12 .- Tr. 34-38 .- 332.1
Trình bày sự cần thiết về một chuẩn tin điện chung, tổng quan về chuẩn tin điện tài chính quốc tế ISO 20022, xu hướng phát triển của chuẩn ISO 20022, đề xuất triển khai chuẩn ISO 20022 cho một số hệ thống thanh toán quan trọng tại VN.
10762 Chính sách tín dụng đối với hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới tại Việt Nam / TS. Nguyễn Thùy Dương // Ngân hàng .- 2016 .- Số 24 tháng 12 .- Tr. 39-45 .- 332.1
Khái quát những chính sách tín dụng đối với hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới và đánh giá những thành công, hạn chế của những chính sách tín dụng đó.
10763 Chính sách lãi suất với sự phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ: trường hợp ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô Việt Nam / Trần Thị Phương Dịu // Nghiên cứu Kinh tế .- 2016 .- Số 12 (463) tháng 11 .- Tr. 21-28 .- 332.1
Nghiên cứu này xem xét tác động của chính sách lãi suấtđến sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô Việt Nam giai đoạn 2007-2014. Kết quả nghiên cứu cho thấy tăng lãi suất sẽ ảnh hưởng tiêu cực tới "" đầu ra"" cũng như việc làm của doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu là cơ sở đề xuất một số hàm ý chính sách thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô nói riêng và ngành công nghiệp nói chung.
10764 Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro lãi suất tại một số ngân hàng thương mại Việt Nam theo phương pháp phân tích độ nhạy / ThS. Nguyễn Thị Thu Trang // Ngân hàng .- 2016 .- Số 23 tháng 12 .- Tr. 27-33 .- 332.1
Đánh giá sức chịu đựng rủi ro lãi suất cho 4 ngân hàng thương mại và áp dụng theo phương pháp phân tích độ nhạy với 03 kịch bản lãi suất tăng trong năm 2016. Sức chịu đựng rủi ro được đánh giá thông qua tác động của lãi suất lên lợi nhuận ròng từ lãi, khả năng sinh lời và hệ số an toàn vốn của các ngân hàng.
10765 Giải pháp tín dụng ngân hàng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Nông nghiệp- Nông thôn từ thực tế tỉnh Bình Phước / TS. Nguyễn Văn Lâm // Ngân hàng .- 2016 .- Số 23 tháng 12 .- Tr. 34-47 .- 332.12
Trình bày khái quát hoạt động ngân hàng ở Bình Phước; bài học kinh nghiệm về thực hiện chính sách tín dụng nông nghiệp - nông thôn; mục tiêu và giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư vốn cho nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020.
10766 Ảnh hưởng của rủi ro và năng lực cạnh tranh đến khả năng sinh lợi của các ngân hàng Việt Nam / Võ Xuân Vinh, Đặng Bửu Kiếm // Kinh tế & Phát triển .- 2016 .- Số 233 tháng 11 .- Tr. 96-105 .- 332.12
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố, đặc biệt là rủi ro và năng lực cạnh tranh, đến khả năng sinh lợi của các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006 – 2014. Tác giả sử dụng nhiều tiêu chí để đo lường rủi ro và năng lực cạnh tranh. Ngoài ra, nghiên cứu còn xem xét những yếu tố khác về đặc trưng ngành và yếu tố vĩ mô. Sử dụng phương pháp GMM hệ thống một bước, kết quả nghiên cứu cho thấy rủi ro có mối quan hệ ngược chiều với lợi nhuận và kết quả này là không đổi khi xem xét nhiều tiêu chí đại diện rủi ro cũng như lợi nhuận ngân hàng. Năng lực cạnh tranh được đo lường bởi chỉ số Lerner có mối quan hệ cùng chiều với lợi nhuận. Bên cạnh đó, những yếu tố đặc trưng ngành và yếu tố vĩ mô cũng cho thấy có ảnh hưởng đến lợi nhuận ngân hàng.
10767 Bàn về lãi suất cho vay của tổ chức tài chính với người nghèo / TS. Lê Kiên Cường // Tài chính .- 2017 .- Số 645 tháng 11 .- Tr. 60-62 .- 332.1
Hệ thống lại những quan điển trên thế giới về lãi suất cho vay của tổ chức tài chính đến người nghèo và chặng đường thực tế tại VN, từ đó đề xuất khuyến nghị này cho thời gian tới.
10768 Bàn về lãi suất cơ bản ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Trần Ân // Ngân hàng .- 2017 .- Số 21 tháng 11 .- Tr. 17-23 .- 332.1
Phân tích thực trạng chính sách lãi suất của Ngân hàng nhà nước trong thời kỳ năm 2000-2015 bằng mô hình kinh tế lượng theo quy tắc Taylor để làm rõ hiệu quả của các loại lãi suất của NHNN, qua đó đề xuất ý kiến giải quết bài toán về lãi suất cơ bản.
10769 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Minh Thủy // Tài chính .- 2016 .- Số 645 tháng 11 .- Tr. 56-57 .- 332.1
Trình bày việc nỗ lực hoàn thiện khung khổ pháp lý cho hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt ở Việt Nam và giải pháp đẩy nhanh hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt ở Việt Nam.
10770 Giải pháp nâng cao chất lượng giám sát quỹ tín dụng nhân dân qua phần mềm kết nối thông tin với Ngan hàng Nông nghiệp chi nhánh tỉnh, thành phố / ThS. Phạm Trường Giang // Ngân hàng .- 2016 .- Số 22 tháng 12 .- Tr.26-29 .- 332.12
Trình bày thực trạng công tác giám sát của NHNN đối với QTDND; Mục tiêu và giải pháp cho công tác giám sát của NHNN trong thời gian tới.





