CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Luật
2891 Chết do làm việc quá sức (Karoshi) ở Nhật Bản: những vấn đề pháp lý và liên hệ với Việt Nam / Phan Vũ // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- Tr. 35-45 .- 340
Tập trung nghiên cứu về hiện tượng karoshi dưới góc độ pháp lý, đồng thời liên hệ với Việt Nam.
2892 Hộ gia đình sử dụng đất theo Luật đất đai năm 2013 / Ngô Gia Hoàng // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- Tr. 46-53 .- 340
Phân tích các vấn đề: (i) Khái niệm hộ gia đình sử dụng đất, (ii) Điều kiện xác định thành viên hộ gia đình và (iii) Vấn đề ghi thông tin của hộ gia đình sử dụng đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2893 Bất cập trong các quy định về phương thức tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp / Lê Thị Thu Hằng // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- Tr. 54-59 .- 340
Phân tích một số bất cập trong các quy định về phương thức tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp, qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện.
2894 Giới hạn quyền con người trong Công ước Nhân quyền Châu Âu và gợi mở cho Việt Nam / Nguyễn Tiến Đức // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- Tr. 60-69 .- 340
Phân tích phạm vi áp dụng của Điều 14 Hiếu pháp năm 2013 và căn cứ xác định thời điểm, đối tượng áp dụng. Từ đó đưa ra một số đề xuất hoàn thiện pháp luật Việt Nam về giới hạn quyền con người.
2895 Vấn đề dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu tới pháp luật nước thứ ba trong tư pháp quốc tế / Lý Vân Anh // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- 70-76, 84 .- 340
Phân tích quy định Điều 668 Bộ luật Dân sự năm 2015 và đề xuất sửa đổi.
2896 Phán quyết của Tòa Công lý châu Âu về dịch vụ Uber: liên hệ với Việt Nam / Dư Ngọc Bích // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 4 (360) .- Tr. 77-84 .- 340
Tóm tắt nội dung vụ việc, phân tích những lập luận của Tòa Công lý châu Âu (ECJ) về bản chất của loại dịch vụ này của Uber, từ đó liên hệ với thực tiễn Việt Nam.
2897 Công ước chống tra tấn và những biện pháp thực thi hiệu quả nghĩa vụ thành viên của Việt Nam / Hoàng Thái Duy // Luật học .- 2018 .- Số 11 (210) .- Tr. 3-14 .- 340
Phân tích một số yêu cầu và biện pháp triển khai thực thi hiệu quả nghĩa vụ thành viên Công ước của Việt Nam.
2898 Vai trò của hệ thống thuế nhằm đảm bảo thương mại công bằng ở Việt Nam trong khuôn khổ CPTPP / Vũ Phương Đông // Luật học .- 2018 .- Số 11 (210) .- Tr. 15-22 .- 340
Làm rõ vai trò của pháp luật thuế đối với quá trình tham gia cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước trong khuôn khổ Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương nhằm đảm bảo công bằng trong chính sách tài chính giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài; khuyến khích và thu hút nguồn vốn đầu tư chất lượng cao; đảm bảo công bằng bình đẳng giữa các thành phần kinh tế trong xã hội.
2899 Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo liên quan đến đầu tư nước ngoài khi thực thi Hiệp định thương mại tự do ở Việt Nam / Nguyễn Anh Đức // Luật học .- 2018 .- Số 11 (210) .- Tr. 23-31, 74 .- 340
Phân tích các quan điểm về quyền khiếu nại, tố cáo của các chủ thể liên quan đến đầu tư nước ngoài như là một hệ quả trong quá trình thực thi các hiệp định thương mại tự do ở Việt Nam.
2900 Phòng ngừa, xóa bỏ lao động trẻ em trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam / Vũ Công Giao, Nguyễn Hoàng Hà // Luật học .- 2018 .- Số 11 (210) .- Tr. 32-45 .- 340
Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện pháp luật phòng ngừa và xóa bỏ lao động trẻ em ở Việt Nam trong những năm tới đây.