CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3381 Thoái hóa khớp gối ở ở bệnh nhân gãy mâm chày loại V và VI theo phân loại Schatzker điều trị bằng kết hợp xương tối thiểu bên trong và cố định ngoài Ilizaro / Hoàng Đức Thái // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 92 – 95 .- 617.5

Tìm hiểu tỷ lệ thoái hóa khớp gối ở bệnh nhân gãy mâm chày V và VI theo phân loại Schatzker điều trị bằng kết hợp xương tối thiểu bên trong và cố định ngoài Ilizaro.

3382 Nghiên cứu sự khó chịu của mắc cài lưỡi so với mắc cài mặt ngoài / Phạm Như Hải // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 5 – 8 .- 617.6

Đánh giá tình trạng khó chịu của bệnh nhân khi đeo mắc cài mặt lưỡi khi so sánh với mắc cài mặt ngoài, giúp định hướng việc tư vấn của bác sĩ cho bệnh nhân chuẩn bị gắn mắc cài đặt lưỡi trong điều kiện Việt Nam.

3383 Đánh giá kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2014 / Lê Hoài Nam, Nguyễn Vũ Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 8 – 11 .- 617.4

Đánh giá kết quả điều trị và xác định một số yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng cấp tính tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.

3384 Nghiên cứu dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / Nguyễn Trọng Khải, Nguyễn Vũ Minh Thủy, Hoàng Năng Trọng, Hoàng Thị Phú // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 14 – 17 .- 618.92

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo đường trên bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam.

3385 Đánh giá thời gian sống thêm của ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 điều trị bằng phẫu thuật triệt căn / Trấn Thành Long, Nguyễn Văn Đang, Lê Trí Chinh, Nguyễn Minh An // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 17 – 20 .- 616.99

Đánh giá kết quả điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IB1 bằng phẫu thuật triệt căn và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm.

3386 Dùng dược chất phóng xạ 99mTc xác định hạch gác trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (I,IIA) / Vũ Kiên // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 36 – 38 .- 616.99

Xây dựng quy trình và đánh giá kết quả xác định hạch gác bằng dược chất phóng xạ 99mTc trong phẫu thuật điều trị ung thư vú giai đoạn sớm (I, IIa).

3387 Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa / Bùi Văn Chiến, Nguyễn Danh Thông // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 39 - 41 .- 617.5

Nghiên cứu kết quả phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em tại bệnh viện nhi Thanh Hóa từ ngày 01/2011 đến ngày 30/12 /2011.

3388 Đánh giá kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở người cao tuổi bằng khớp háng bán phần Bipolar / Lê Ngọc Hải, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Đình Thành // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 41 – 43 .- 617.5

Nghiên cứu kết quả điều trị thay khớp háng bán phần Bipolar cho 33 bệnh nhân cao tuổi gãy kín liên mấu chuyển xương đùi tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa từ tháng 8/2010 đến tháng 8/2014.

3389 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hòang Thị Phượng, Lê Kim Hoa,... // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 44 - 48 .- 616.24

Nghiên cứu đánh giá tác dụng của Tebexerol, Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công được thực hiện tại Bệnh viện Phổi Trung ương trong thời gian từ 03/2013 đến tháng 10/2014.

3390 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirunbin nặng tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 48 – 52 .- 618.92

Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng bệnh vàng da tăng bilirubin tự do nặng phải thay đổi máu năm 2013 tại Bệnh viện trẻ em Hải Phòng. Từ khóa: Bilirubin tự do, vàng da tăng Bilirubin, trẻ em, Hải Phòng