CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3361 Nghiên cứu đặc điểm mô hình bệnh tật nhi khoa tại bệnh viện Châm cứu Trung ương 5 năm (2010 – 2014) / Phạm Hồng Vân // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 11 -14 .- 616
Khảo sát đặc điểm dịch tễ học của bệnh nhi và xác định tỷ lệ các bệnh thường gặp của các bệnh nhi được điều trị tại bệnh viện.
3362 Tác dụng giảm đau của đại phòng phong thang ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp / Nguyễn Thế Thịnh // Nguyễn Thế Thịnh .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 21 – 24 .- 616.3
Bài viết đánh giá tác dụng giảm đau của đại phòng phong thang ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp giai đoạn I – II.
3363 Tình hình mắc hen phế quản ở người cao tuổi tại một vùng nông thôn / Lê Văn Hợi, Vũ Văn Thành // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 24- 27 .- 616.97
Xác định tỷ lệ mắc hen phế quản ở người cao tuổi nói chung và theo đặc điểm kinh tế xã hội khác nhau nói riêng.
3364 Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm TNT trong môi trường lao động tại một số đơn vị quốc phòng và mối liên quan giữa một số tỷ lệ bệnh tật với thời gian tiếp xúc độc hại / Nguyễn Bá Vượng, Nguyễn Kiên Cường // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 36 – 38 .- 610
Đánh giá tình hình ô nhiễm TNT trong môi trường lao động tại một số đơn vị sản xuất vật liệu nổ trong 2 năm 2013, 2014 và bước đầu tìm hiểu mối liên quan về một số tỷ lệ bệnh tật với thời gian tiếp xúc độc hại.
3365 Nghiên cứu một số chỉ số hóa sinh chức năng gan ở bệnh nhân viêm gan virut B mạn tính / Lương Cao Đồng, Huỳnh Quang Thuận, Phạm Văn Trân // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 39 -42 .- 616
Giới thiệu phương pháp xác định sự thay đổi hoạt độ các enzym và nồng độ bilirubin, haptoglobin trong huyết tương ở bệnh nhân viêm gan do nhiễm virus viêm gan B.
3366 Xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007 / Phan Lê Thu Hằng, Nguyễn Thị Hiền Thanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 45 – 48 .- 616
Giới thiệu phương pháp xác định týp huyết thanh vi rút Cocsackie A ở bệnh nhân liệt mềm cấp tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam giai đoạn 2005 – 2007.
3367 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE) tại bệnh viện Trung ương Quân đội 108 / Đặng Văn Em, Nguyễn Đức Hoan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 48 – 51 .- 616
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh SLE điều trị tại khoa da liễu dị ứng, 80 bệnh nhân được chẩn đoán xác định kết quả lý do vào viện do sốt 55%, đau khớp 30%, ban đỏ 28,8%.
3368 Đặc điểm tương quan của lệch lạc khớp cắn loại I Angle / Hoàng Việt Hải, Đặng Tiến Đạt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 55 – 57 .- 616
Xác định tỷ lệ lệch lạc khớp cắn loại I Angle và các đặc điểm tương quan hai hàm trên một nhóm sinh viên lứa tuổi 18 – 25. Kết quả sai khớp cắn loại I chiếm 51%, hơn 62% đối tượng nghiên cứu có tương quan răng nanh loại I.
3369 Nghiên cứu nồng độ Procalcitonin huyết tương trong nhiễm khuẩn sơ sinh / Nguyễn Thị Ánh Hồng, Trịnh Thị Quế, Phạm Thiện Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr.57 – 60 .- 616.6
Khảo sát nồng độ Procalcitonin trong nhiễm khuẩn trẻ sơ sinh và tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ Procalcitonin huyết tương với một số marker nhiễm khuẩn khác.
3370 Đặc điểm mật độ xương của người 25 – 75 tuổi tại hai tỉnh đồng bằng sông Cửu Long / Phạm Thanh Bình, Trần Thị Hồng Cẩm, Vũ Thị Minh Hạnh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 2 .- Tr. 60 – 62 .- 616
Mô tả đặc điểm mật độ xương và tỷ lệ loãng xương ở người 25 – 75 tuổi. Kết quả tỷ lệ mắc loãng xương 15% và tỷ lệ loãng xương tăng dần theo tuổi từ 0,9% nhóm 25 – 34 tuổi tăng lên 42,9% ở nhóm 65 -75 tuổi.





