CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3391 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5 (963) .- Tr. 56 – 58 .- 616.99
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.
3392 Đặc điểm khớp thái dương hàm bình thường trên phim cắt lớp tia chùm nón / Trần Ngọc Quảng Phi, Nguyễn Hữu Nhân // .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 14 – 16 .- 617.5
Mô tả đặc điểm hình thái khớp thái dương hàm bình thường trên chụp cắt lớp điện toán tia chùm nón ở người Việt Nam trưởng thành, làm cơ sở cho việc đánh giá những thay đổi bệnh lý khớp thái dương hàm.
3393 Tác dụng của điện trường châm kết hợp thủy châm Methycobal và xoa bóp bấm huyệt trong điều trị đau thắt lưng do thoát vị đĩa đệm / Bùi Việt Hùng, Lê Thành Xuân // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 28 - 32 .- 616.7
Đánh giá tác dụng của điện trường châm kết hợp thủy châm Methycobal và xoa bóp bấm huyệt trong điều trị đau lưng do thoát vị đĩa đệm.
3394 Đặc điểm hình ảnh xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật và tắc đường mật / Lê Ngọc Hà, Lê Công Binh, Lê Đình Thanh Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 32 – 35 .- 617.5
Đánh giá đặc điểm xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật, tắc nghẽn đường mật tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ 2013 – 2014.
3395 Một số đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương / Đoàn Thị Mai Thanh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957 .- Tr. 38 – 43 .- 616.2
Mô tả đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 1/2010 đến 12/2012.
3396 Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương thuyền / Ma Ngọc Thành, Trần Trung Dũng, Nguyễn Đức Phúc // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 52 – 55 .- 617.03
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và Xquang bệnh nhân gãy xương thuyền, qua đó đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy xương thuyền.
3397 Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh chảy máu não vùng đồi thị có tăng huyết áp tại khoa thần kinh tại bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Văn Thính // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 74 – 78 .- 616.1
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh phim chụp cắt lớp vi tính não của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp. Đánh giá một số yếu tố tiên lượng của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp.
3398 Đánh giá hiệu quả tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược / Tăng Thế Cường, Trần Thục, Trần Thị Diệu Hằng // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 29 – 34 .- 338.16
Nghiên cứu tiến hành tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển qua đánh giá môi trường chiến lược tại các khâu của quá trình xây dựng đánh giá môi trường chiến lược, từ sàng lọc đến hoàn thiện báo cáo và giám sát.
3399 Nghiên cứu đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An / Nguyễn Tuấn Bình, Trần Trọng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 43 - 45 .- 616.6
Đánh giá đặc điểm của bệnh nhân mất ngủ không thực tổn được điều trị bằng phương pháp nhĩ châm phối hợp với thể châm tại Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công An.
3400 Thay đổi chỉ số kháng Insulin và chức năng tế bào bê ta trước và sau can thiệp ở người tiền đái tháo đường quá cân, béo phì / Phan Hướng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971 .- Tr. 43 - 45 .- 616.4
Đánh giá sự thay đổi chỉ số kháng insulin, chỉ số nhạy cảm insulin và chỉ số chức năng tế bào bê ta sau can thiệp ở người thừa cân béo phì có tiền đái tháo đường.





