CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3331 Thực trạng nguồn nhân lực và tình hình sử dụng y học cổ truyền tại huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An, năm 2014 / Nguyễn Đức Minh, Đặng Vũ Phương Linh, Đặng Minh Điềm,… // Y học thực hành .- 2016 .- Số 6 (1013) .- Tr.161 – 164 .- 658.3
Phân tích thực trạng nguồn nhân lực và tình hình sử dụng y học cổ truyền, qua đó đưa ra những biện pháp kịp thời để cải thiện việc sử dụng y học cổ truyền trong hệ thống chăm sóc sức khỏe quốc gia.
3332 Đánh giá tác dụng của điện châm và cứu kết hợp với thuốc y học cổ truyền điều trị bệnh tọa cốt thần kinh thống tại khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Đại học Y dược Thái Bình / Đỗ Quốc Hương, Vũ Thị Lê, Nguyễn Thị Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 6 (1013) .- Tr. 187 – 192 .- 615.882
Đánh giá tác dụng của điện châm và cứu kết hợp với thuốc y học cổ truyền điều trị bệnh tọa cốt thần kinh thống tại khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Đại học Y dược Thái Bình. Kết quả cho thấy: kết quả tốt ở nhóm nghiên cứu chiếm tỷ lệ rất cao (83,3%), tỷ lệ này cao hơn nhóm chứng với mức ý nghĩa thống kê với p<0,05. Kết quả kém ở nhóm nghiên cứu chiếm tỷ lệ thấp (5,6%), tỷ lệ này thấp hơn nhóm chứng với mức ý nghĩa thống kê với p<0,05.
3333 Giải trình tự gen thế hệ mới trong nghiên cứu di truyền bệnh tự kỷ / Nguyễn Thu Hiền, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy Hoàng // Công nghệ Sinh học .- 2015 .- Tập 13 (4) .- Tr. 989 – 998 .- 616
Đánh giá tổng quát những thành tựu đạt được trong việc áp dụng phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới trong nghiên cứu di truyền bệnh tự kỷ. Kết quả đạt được cung cấp một cơ sở vững chắc cho việc nghiên cứu, chẩn đoán, can thiệp và điều trị rối loạn phổ tự kỷ (ASD)
3334 Phẫu thuật nội soi một cửa điều trị ung thư trực tràng: Kinh nghiệm của Bệnh viện Trung ương Huế / Phạm Như Hiệp // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Số 4 (4) .- Tr. 22 – 26 .- 616.99
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi một cửa và kinh nghiệm được rút ra trong quá trình ứng dụng kỹ thuật điều trị ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Trung ương Huế.
3335 Định danh các chủng nấm gây bệnh viêm họng / Phạm Ngọc Minh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 18 - 20 .- 616
Bài viết định danh các chủng nấm gây bệnh viêm họng năm 2015: Kết quả định danh các chủng nấm gây bệnh tại họng là candida albicans 60,7%, aspergillus fumigatus 32,1%, aspergillus flavus 3,6% và blastomyces 3,6%.
3336 Một số đặc điểm lâm sàng bệnh pemphigus thông thường / Bùi // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 22 – 25 .- 616
Bài viết tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng bệnh Pemphigus thông thường trên 30 bệnh nhân nội trú tại khoa Da Liễu bệnh viện Trung ương Quân đội.
3337 Phát hiện một số dị nguyên ở bệnh nhân viêm da dị ứng bằng test lẩy da / Phan Thị Minh Phương, Trần Thị Minh Diễm // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 29 – 32 .- 616
Xác định tỷ lệ test da dương tính với một số dị nguyên hô hấp, tiêu hóa và số lượng bạch cầu ái toan ở bệnh nhân viêm da dị ứng.
3338 Nội soi ứng dụng ánh sáng đa dải tần (Fice) ở bệnh nhân ung thư dạ dày / Hoàng Thanh Tuyền // .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 32 – 35 .- 616
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư dạ dày và so sánh hình ảnh nội soi fice với nội soi ánh sáng thường và mô bệnh học.
3339 Đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị của “ Bổ thận giáp áp thang” trên bệnh nhân tăng huyết áp thể can thận hư / Trần Thị Thu Vân, Nguyễn Trường Nam // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 37 – 40 .- 616
Bài viết đánh giá tác dụng lâm sàng, cận lâm sàng và tác dụng không mong muốn của bổ thận giáng áp thang trên bệnh nhân tăng huyết áp thể can thận hư.
3340 Khảo sát mối liên quan giữa mức độ đau theo thang điểm VAS với một số đặc điểm cận lâm sàng và siêu âm gân cơ nhị đầu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 / Đặng Hồng Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 43 – 44 .- 616
Bài viết khảo sát mối liên quan giữa mức độ đau theo thanh điểm Vas với một số đặc điểm cận lâm sàng và siêu âm gân cơ nhị đầu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.





