CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
3301 Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm linh chi tại Việt Nam / Phạm Thị Minh Tâm, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Quỳnh Chi // .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr.16 – 21 .- 610

Nêu những kết quả bước đầu ứng dụng công nghệ sinh học trong việc định danh cũng như chỉ ra những điểm khác biệt về một số loài linh chi thông qua tiến hành thực nghiệm.

3302 Y học chính xác – Xu hướng mới của y học hiện đại / Nguyễn Thành Huy // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Số 9/2016 .- Tr. 61 – 63 .- 610

Trình bày khái niệm y học chính xác, những ưu điểm so với y học truyền thống, một số hướng triển khai của y học chính xác và đánh giá tiềm năng của y học chính xác.

3303 Ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) / Lê Kim Cương, Nguyễn Hồng Hoàng, Dương Tấn Nhựt // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Tập 14 (Số 1)/2016 .- Tr. 75 – 86 .- 610

Khảo sát một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) nhằm tạo nguồn nguyên liệu ban đầu cho việc nhân giống in vitro và phục vụ các nghiên cứu chuyên sâu về tế bào trên đối tượng dược liệu quý ở nước ta là sâm Ngọc Linh.

3304 Các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt nối thấp điều trị ung thư trực tràng / Ung Văn Việt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (101)/2016 .- Tr. 59 – 62 .- 610

Xác định các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt trước thấp điều trị ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh.

3306 Đánh giá phương pháp dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm tại Bệnh viện Việt Đức / Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Kiều Hưng, Nguyễn Lan Hương, Trần Công Hoan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr. 2 – 5 .- 610

Nêu đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu; nguyên nhân gây thận ứ nước, ứ mủ (n=42); độ suy thận và ứ nước thận trước đặt dẫn lưu (n=42); kỹ thuật dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm; hiệu quả của dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm và biến chứng trong và sau đặt dẫn lưu.

3307 Đánh giá tác dụng chống sốc phản vệ và chống ngứa của cao đặc EZ trên thực nghiệm / Nguyễn Mạnh Tuyển, Phùng Hòa Bình, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Phương Thanh // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 59 – 62 .- 610

Nghiên cứu này nhằm mục tiêu đánh giá tác dụng chống sốc phản vệ và chống ngứa do tác nhân gây dị ứng gây ra trên thực nghiệm của cao đặc EZ.

3308 Đánh giá tác dụng phương pháp điện châm kết hợp thủy châm Methycobal phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi sau viêm não / Nguyễn Đức Minh, Đặng Vũ Phương Linh, Đặng Minh Điềm,… // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr. 9 – 15 .- 610

Đánh giá tác dụng phục hồi chức năng vận động bằng phương pháp điện châm kết hợp với thủy châm Methycobal và theo dõi tác dụng không mong muốn của phương pháp điện châm kết hợp với thủy châm Methycobal ở bệnh nhi sau viêm não.

3309 Hiệu quả của Nhĩ châm trên bệnh nhân mất ngủ mạn tính / Vũ Ngọc Vương, Hoàng Văn Lý // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr. 38 – 41 .- 610

Đánh giá tác dụng của Nhĩ châm trên bệnh nhân mất ngủ mạn tính và tìm hiểu tác dụng không mong muốn của phương pháp Nhĩ Châm.

3310 Khuyết tật gây ra bởi chứng đau nửa đầu và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Migraine / Vũ Xuân Tuyến, Nguyễn Anh Tuấn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr. 69 – 74 .- 610

Đánh giá hậu quả của cơn đau nửa đầu Migraine và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân đau nửa đầu so với nhóm người khỏe mạnh.