CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2421 Một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát, di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính / Vũ Hồng Thăng, Hà Thành Kiên // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 10-11 .- 610
Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến tái phát, di căn của ung thư vú có thụ thể dương tính.
2422 Nghiên cứu dựng hình mạch máu vạt bẹn bằng chụp mạch CT Scanner / Nguyễn Đức Thành, Trần Thiết Sơn, Nguyễn Văn Huy // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 45-46 .- 610
Mô tả ứng dụng chụp mạch mũ chậu nông và thượng vị nông bằng CT Scanner.
2423 Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng hóa – xạ trị phối hợp tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa / Lê Văn Giao, Lê Xuân Sánh, Lê Duy Hưng // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 26-28 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ bằng phác đồ (Etoposide, Cisplatin) + Xạ trị đồng thời và phương pháp xạ trị.
2424 Nghiên cứu phát hiện sớm hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 52-54 .- 610
Phát hiện hội chứng Edwards bằng sàng lọc trước sinh không xâm lấn sử dụng phương pháp giải trình tự thế hệ mới.
2425 Nghiên cứu thực trạng điều kiện lao động và các yếu tố môi trường tác động gây căng thẳng thần kinh và tâm lý của người lao động trên các phương tiện vận tải thủy. Đề xuất giải pháp giảm thiểu / Phạm Tùng Lâm, Nguyễn Đức Tài, Phan Trọng Hòa // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 23-26 .- 610
Nghiên cứu thực trạng điều kiện và môi trường lao động của người lao động trên các phương tiện vận tải thủy. Nghiên cứu thực trạng sức khỏe và căng thẳng thần kinh tâm lý của người lao động trên các phương tiện vận tải thủy.
2426 Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên khoa Y tế Công Cộng Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh / Lê Hoàng Thanh Nhung, Đoàn Ngọc Hân, Phạm Thị Vân Phương // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 50-52 .- 610
Xác định tỷ lệ stress và các yếu tố liên quan của sinh viên khoa Y tế Công Cộng Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh năm 2017.
2427 Thẩm định phương pháp phân tích định lượng Famotidine trong huyết tương thỏ / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 46-50 .- 610
Xây dựng phương pháp định lượng famotidine trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao có tính đặc hiệu và chọn lọc cao, phù hợp với điều kiện Việt Nam để phục vụ đánh giá sinh khả dụng của thuốc trong các chế phẩm.
2428 Thời gian sống thêm bệnh nhân ung thư dạ dày sau phẫu thuật triệt căn kết hợp hóa trị bổ trợ phác đồ Xelox / Vũ Hồng Thăng, Nguyễn Thị Hảo // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 59-61 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị phác đồ Xelox bổ trợ ung thư biểu mô tuyến dạ dày đã phẫu thuật.
2429 Thực trạng sử dụng kháng sinh của khoa Ngoại và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2017 / Trần Hùng Dũng, Phan Văn Tường // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 42-44 .- 610
Mô tả thực trạng sử dụng kháng sinh tại khoa Ngoại của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2017. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thuốc kháng sinh tại khoa Ngoại của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh năm 2017.
2430 Tìm hiểu mối liên quan đặc điểm giải phẫu giữa động mạch mũ chậu nông và thượng vị nông ở vạt bẹn người Việt trưởng thành / Nguyễn Đức Thành, Trần Thiết Sơn, Nguyễn Văn Huy // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 7-9 .- 610
Mô tả đặc điểm giải phẫu và mối liên quan giữa động mạch mũ chậu nông và thượng vị nông ở vạt bẹn người Việt trưởng thành.