CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2411 Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay kinh nghiệm qua 100 trường hợp / Trần Quyết, Trần Trung Dũng, Ma Ngọc Thành // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 11-14 .- 610
Đánh giá tác kết quả phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Đa Khoa Xanh pôn.
2412 Đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh lý bàn chân do đái tháo đường typ 2 của bài thuốc “Phất thống ngoại xỉ phương” / Trần Thị Thu Vân, Nguyễn Thị Lan // .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 21-24 .- 610
Đánh giá tác dụng điều trị một số triệu chứng cơ năng và thực thể trong bệnh lý bàn chân do đái tháo đường typ 2 của bài thuốc “Phất thống ngoại xỉ phương” và theo dõi tác dụng phụ của bài thuốc.
2413 Sự thay đổi của phim nước mắt sau phẫu thuật PHACO / Nguyễn Thị Thanh Nga, Lê Xuân Cung, Dương Mai Nga // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 27-30 .- 610
Đánh giá sự biến đổi của phim nước mắt và xác định tỷ lệ khô mắt sau phẫu thuật Phaco.
2414 Phẫu thuật nội soi mở thông túi lệ với kỹ thuật tạo vạt niêm mạc và bộc lộ rộng túi lệ / Trần Viết Luân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 30-32 .- 610
Nghiên cứu phẫu mở thông túi lệ qua nội soi với kỹ thuật tạo vạt niêm mạc và bộc lộ rộng túi lệ tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Tp. Hồ Chí Minh.
2415 Tác dụng trên một số chỉ tiêu lâm sàng bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt của linh phụ khang Tuệ Tĩnh / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 33-35 .- 610
Đánh giá tác dụng của viên nang Linh phụ khang trên các chỉ tiêu lâm sàng của bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt.
2416 Đánh giá tác dụng của nhĩ châm rãnh hạ áp trên 62 bệnh nhân tăng huyết áp / Trần Thị Thu Vân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 35-38 .- 610
Trình bày phương pháp đánh giá tác dụng của nhĩ châm rãnh hạ áp trên 62 bệnh nhân tăng huyết áp.
2417 Thực trạng sâu răng viêm lợi và một số yếu tố liên quan ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát tại Bệnh viện Nhi Trung ương / Phạm Thị Phượng, Tống Minh Sơn, Lê Hưng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 38-40 .- 610
Đánh giá tình trạng sâu răng, viêm lợi và một số yếu tố liên quan ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát.
2418 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u men xương hàm dưới bằng phẫu thuật cắt đoạn và tái tạo bởi vạt xương mác / Ngô Thái Hà, Đặng Triệu Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 50-52 .- 610
Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân u men xương hàm dưới đượcg phẫu thuật tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội.
2419 Tỷ lệ biếng ăn của trẻ <5 tuổi tại phòng khám Dinh dưỡng – Bệnh viện Nhi Trung ương / Nguyễn Đức Tâm, Lưu Thị Mỹ Thục // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 55-58 .- 610
Xác định tỉ lệ biếng ăn ở trẻ dưới 5 tuổi và một số yếu tố liên quan đến biếng ăn ở trẻ.
2420 Thực trạng bệnh sâu răng ở học sinh THCS Viêng Chăn, Lào năm 2017 / Khao Syhalath, Nguyễn Thị Thu Hương, Hoàng Kim Loan // Y học thực hành .- 2017 .- Số 10 (1059) .- Tr. 61-63 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh sâu răng ở học sinh THCS ở tỉnh Viêng Chăn, Lào năm 2017.