CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2411 Đánh giá kết quả cầm máu can thiệp qua nội soi trong xuất huyết tiêu hóa trên tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ 2013 đến 2017 / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 57-59 .- 610
Xác định tỉ lệ tái xuất huyết và mô tả một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa được can thiệp cầm máu qua nội soi tại Trung tâm Nội soi, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội trong thời gian nằm viện và trong vòng 30 ngày.
2412 Đánh giá kiến thức, thực hành dinh dưỡng của những bà mẹ có con từ 6 tháng đến 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng tại phòng khám Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 40-42 .- 610
Tìm hiểu nguyên nhân suy dinh dưỡng và đánh giá kiến thức, thực hành dinh dưỡng của những bà mẹ có con từ 6 tháng đến 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng tại phòng khám Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương.
2413 Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của liệu pháp ghép tế bào gốc tự thân cho trẻ tự kỷ tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 2-5 .- 610
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của việc sử dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị tự kỷ ở Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City.
2414 Đánh giá tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân tăng huyết áp có rối loạn glucose lúc đói / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 63-66 .- 610
Đánh giá tình trạng kháng insulin dựa nồng độ glucose, insulin, nghiệm pháp dung nạp glucose, chỉ số HOMA-IR, QUICKI, ở bệnh nhân tăng huyết áp có rối loạn glucose lúc đói.
2415 Hiệu quả phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân do đái tháo đường / Lê Bá Ngọc, Đào Xuân Thành, Nguyễn Khoa Diệu Vân // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 61-63 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phương pháp bó bột tiếp xúc toàn bộ trong điều trị vết loét bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường.
2416 Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ mang thai và đang nuôi con dưới 6 tháng tại Mường Chà và Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên / Lưu Thị Mỹ Thục, Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Thị Hằng Nga // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 55-57 .- 610
Khảo sát một số kiến thức về sức khỏe sinh sản của phụ nữ có thai và đang nuôi con dưới 6 tháng.
2417 Lựa chọn phương pháp phẫu thuật tứ chứng Fallot không van động mạch phổi: 3 ca lâm sàng / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 33-34 .- 610
Trình bày 3 trường hợp tứ chứng Fallot kèm theo không van động mạch phổi được phẫu thuật sửa chữa thành công tại Bệnh viện Nhi Trung ương
2418 Mô tả kiến thức và thực hành phòng chống viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015 / Lê Văn Thêm, Lương Thị Phương Hoa và CS // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 29-31 .- 610
Mô tả kiến thức và thực hành phòng chống viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ từ 18 đến 45 tuổi đến khám tại Khoa Khám bệnh Bệnh viện Phụ sản Hải Dương tháng 11/2015.
2419 Mối liên quan giữa chỉ số Lactate và ScvO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn / Lê Xuân Hùng, Nguyễn Quốc Kính // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 31-33 .- 610
Phân tích mối quan giữa chỉ số Lactate và ScvO2 trong hồi sức bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Việt Đức.
2420 Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng điều trị nội trú tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016 / // Y học thực hành .- 2018 .- Số 1 (1066) .- Tr. 11-14 .- 610
Đánh giá một số đặc điểm dịch tễ học bệnh tai mũi họng ở những bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong hai năm 2015-2016.