CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Ngân hàng
181 Big data và ứng dụng trong hoạt động ngân hàng / Trương Thị Hoài Linh, Lê Thị Như Quỳnh // Ngân hàng .- 2019 .- Số 17 .- Tr. 22-28 .- 332.12
Bài viết hệ thống những vấn đề cơ bản về Big data, trên cơ sở đó phân tích những ứng dụng của Big data và các điều kiện nhằm ứng dụng Big data ở lĩnh vực ngân hàng trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0.
182 Giải pháp hạn chế tội phạm công nghệ cao trong ngành ngân hàng Việt Nam / Nguyễn Thị Ánh Ngọc, Đặng Thuỳ Linh, Nguyễn Thị Cẩm Nhung // Ngân hàng .- 2019 .- Số 16 .- Tr. 19-23 .- 332.12
Tập trung nếu lên thực trạng tội phạm công nghệ cao đối với ngành ngân hàng tại Việt Nam và từ đó, đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường hạn chế tội phạm công nghệ cao trong ngành ngân hàng Việt Nam thời gian tới.
183 Tín dụng ngân hàng giữ vai trò quan trọng trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc tế xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Đức Lệnh // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2019 .- Số 16(529) .- Tr. 27-29 .- 332.12
Hiệu quả hoạt động tín dụng đối với quá trình xây dựng và phát triển nông thôn mới trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh và một số bài học kinh nghiệm.
184 Số hoá ngân hàng : cơ hội đột phá và một số khuyến nghị / Phạm Xuân Hoè và nhóm nghiên cứu // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2019 .- Số 16(529) .- Tr. 30-35 .- 332.12
Điểm qua quá trình số hoá và xu hướng chuyển đổi có tính đột phá cho ngành dịch vụ ngân hàng tài chính; phân tích những cơ hội và thách thức của việc số hoá ngân hàng từ các kinh nghiệm quốc tế, đồng thời đưa ra các khuyến nghị.
185 Thực trạng tiếp cận tài chính của doanh nghiệp trong mối quan hệ với cấu trúc sở hữu của ngân hàng / Trương Thị Hoài Linh // Ngân hàng .- 2019 .- Số 15 tháng 8 .- Tr. 33-39 .- 332.12
Hiện trạng về cấu trúc sở hữu của ngân hàng Việt Nam; Cấu trúc sở hữu của ngân hàng tác động đến khả năng tiếp cận tài chính và chi phí tiếp cận tài chính của doanh nghiệp.
186 Điều chuyển vốn nội bộ của ngân hàng : góc nhìn từ định giá chuyển giao và quản lý phân cấp của doanh nghiệp / Đặng Văn Dân // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2019 .- Số 12(525) .- Tr. 24-29 .- 332.12
Cung cấp việc định giá chuyển giao của doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp tài chính; Xu hướng quản lý phân cấp; Động cơ thúc đẩy định giá chuyển giao; Đề xuaatskhung xây dựng quy trình định giá chuyển giao.
187 Tác động của hiệu quả hoạt động marketing mối quan hệ đến sự hài lòng và lòng trung thành : nghiên cứu thực tiễn ngành ngân hàng tại Việt Nam / Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thủy, Hoàng Phương Dung // Ngân hàng .- 2019 .- Số 13 .- Tr. 24-28 .- 658.8
Giới thiệu về marketing mối quan hệ trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng; Mô hình và giả thuyết nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu; Kết luận và khuyến nghị.
188 Ngành ngân hàng Việt Nam trước tác động của cuộc cách mạng số / Nguyễn Thị Thuý Quỳnh, Phạm Thị Thu Hiền // Tài chính - Kỳ 2 .- 2019 .- Số 705 .- Tr. 43-45 .- 332.12
Những thuận lợi từ Cách mạng số mang lại cho ngành Ngân hàng; những thách thức đối với ngành Ngân hàng; ngành Ngân hàng thích ứng như thức nào với Cách mạng số?; giải pháp phát triển ngành Ngân hàng trong bối cảnh Cách mạng số.
189 Ngành ngân hàng tiếp tục đóng góp tích cực cho tăng trưởng kinh tế / Hoàng Thị Hường // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2019 .- Số 10 (523) .- Tr. 33-37 .- 332.12
Bài viết điểm lại một số nét nổi bật của hoạt động ngân hàng thời gian qua, những khó khăn cần tháo gỡ và một số đề xuất.
190 Ứng dụng hệ thống xếp hạng quốc tế trong đánh giá năng lực ngân hàng của Việt Nam / Nguyễn Hoàng Diệu Hiền // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2019 .- Số 3(524) .- Tr. 25-29 .- 332.12
Trình bày việc áp dụng các hệ thống đánh giá quốc tế trong xếp hạng ngân hàng, trong đó nhấn mạnh đến CAMELS tại Việt Nam. Trên cơ sở đánh giá về khả năng áp dụng của bộ chỉ tiêu vốn được công nhận toàn cầu này, bài viết đề xuất một số ý kiến có tính ứng dụng để đóng góp cho sự lành mạnh, an toàn của ngành ngân hàng và vấn đề quản lý điều hành chính sách trong tương lai ở Việt Nam.